Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối Ôn tập chương 2: Lâm nghiệp (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 2: Lâm nghiệp (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 2. LÂM NGHIỆP

Câu 1: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:

A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.

B. Giảm độ che phủ của rừng.

C. Giảm diện tích đồi trọc.

D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 2: Một ha rừng có khả năng hấp thụ bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 300 - 330 kg.                    

B. 100 - 200 kg.

C. 320 - 380 kg.               

D. 220 - 280 kg.

Câu 3: Khi chăm sóc cây rừng sau khi trồng, thời gian cần phải bón thúc là:

A. Ngay trong năm đầu.            

B. Năm thứ hai.           

C. Năm thứ ba.           

D. Năm thứ tư.

 

Câu 4: Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có cây chết ta phải:

A. Không trồng cây vào hố đó nữa.          

B. Trồng bổ sung loài cây khác.                

C. Trồng bổ sung cây cùng tuổi.               

D. Trồng bổ sung cây đã trưởng thành.

Câu 5: Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày:

A. 19 - 8 - 1993.

B. 18 - 9 - 1992.

C. 18 - 9 - 1991.

D. 19 - 8 - 1991.

Câu 6: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm:

A. Thực vật rừng và động vật rừng.

B. Đất rừng và thực vật rừng.

C. Đất rừng và động vật rừng.

D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.

 

Câu 7: Các loại rừng ở Việt Nam là:

A. Rừng phòng hộ

B. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng.

C. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng.

D. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất.

 

Câu 8: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ?

A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản.

B. Bảo tồn nguồn gen sinh vật.

C. Bảo vệ đất, chống xói mòn.

D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu.

 

Câu 9: Các loại rừng đặc dụng là:

A. Vườn Quốc gia; khu bảo tồn thiên nhiên.

B. Vườn Quốc gia; rừng văn hóa – lịch sử.

C. Khu bảo tồn thiên nhiên; rừng văn hóa – lịch sử.

D. Cả 3 ý trên.

 

Câu 10: Đâu không phải là vai trò của rừng phòng hộ?

1 – Bảo vệ nguồn nước.

2 – Bảo vệ đất, chống xói mòn.

3 – Chống sa mạc hóa.

4 – Chắn sóng biển, chống sạt lở.

5 – Bảo tồn nguồn gen quý hiếm.

6 – Điều hòa không khí, chống ô nhiễm môi trường

7 – Ngăn chặn sự xâm nhập mặn của biển.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

 

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trồng rừng bằng cây con có bầu chỉ phù hợp với các loài cây có bộ rễ phát triển, phục hồi nhanh như tràm, đước, …

B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần tiết kiệm được công chăm sóc

C. Trồng rừng bằng hạt ít bị ảnh hưởng bởi chim, kiến hoặc thời tiết bất lợi

D. Trồng rừng bằng cây con có bầu có tỉ lệ sống thấp

 

Câu 12: Biện pháp quan trọng bảo tồn rừng đặc dụng là:

A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học các khu bảo tồn thiên nhiên hoặc vườn quốc gia

B. bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có

C. đảm bảo duy trì và phát triển diện tích rừng

D. trồng rừng

 

Câu 13: Ở các tỉnh miền Trung và miền Nam nước ta, thời vụ trồng rừng chính là:

A. mùa xuân và mùa hè

B. mùa xuân và mùa thu

C. trồng quanh năm

D. vào mùa mưa

 

Câu 14: Mục đích chăm sóc cây rừng sau khi trồng là gì?

A. Giúp cây con có khả năng chịu khô hạn

B. Giúp cây con có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển nhanh

C. Giúp cây con không bị sâu, bệnh hại

D. Giúp cho rễ của cây con cắm chắc vào đất

 

Câu 15: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

 

Câu 16: Theo em, ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng là ngành nào sau đây?

A. Ngành sản xuất gỗ xây dựng.

B. Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan).

C. Ngành công nghiệp chế biến (nông sản).

D. Ngành sản xuất dược liệu.

 

Câu 17: Hãy lựa chọn phương án đúng về lí do rừng được ví như lá phổi xanh của Trái Đất.

A. Khả năng chắn gió, bão của cây rừng.

B. Khả năng quang hợp của cây xanh hấp thụ CO2 và thải ra O2 giúp điều hòa khí hậu.

C. Khả năng cung cấp củi, gỗ cho con người.

D. Khả năng bảo tồn và lưu trữ nguồn gen sinh vật.

 

Câu 18: Theo em, rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La là loại rừng gì?

A. Rừng sản xuất.

B. Rừng phòng hộ.

C. Rừng đặc dụng.

D. Đáp án khác.

 

Câu 19: Rừng chắn cát ở nước ta tập trung ở đâu?

A. Vùng đầu nguồn các con sông.

B. Vùng đồng bằng.

C. Vùng ven biển.

D. Vùng trung du.

 

Câu 20: Vùng Đông Âu sâu trong nội địa phổ biến là rừng:

A. Lá rộng.

B. Lá kim.

C. Lá cứng.

D. Hỗn giao.

 

Câu 21: Khi tạo lỗ trong hố đất để trồng cây con có bầu, độ sâu của hố đất có yêu cầu gì?

A. Phải lớn hơn chiều cao bầu đất.

B. Phải nhỏ hơn chiều cao bầu đất.

C. Phải đúng bằng chiều cao bầu đất.

D. Cả A, C đều đúng.

 

Câu 22: Có thể sử dụng máy bay không người lái để trồng rừng bằng phương pháp nào sau đây?

A. Trồng rừng bằng cây con có bầu

B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần

C. Trồng rừng bằng gieo hạt

D. Trồng rừng bằng cây con có bầu hoặc cây con rễ trần

 

Câu 23: Cần phát quang khi chăm sóc cây rừng mới trồng để:

A. cây con không bị cây hoang dại chèn ép

B. cây con không gãy đổ khi mưa bão

C. bổ sung dinh dưỡng cho cây con

D. cung cấp đủ nước cho cây con

 

Câu 24: Khi đào hố trồng cây rừng người ta đem đất màu trộn với loại phân bón gì?

A. Phân hữu cơ ủ hoai.

B. Supe lân.

C. NPK.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 25: Kích thước hố loại 1 làm đất trồng cây (chiều dài x chiều rộng x chiều sâu) là:

A. 30 x 30 x 30 cm

B. 30 x 40 x 30 cm

C. 40 x 40 x 40 cm

D. 40 x 40 x 30 cm

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay