Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 12 cánh diều
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 04:
Câu 1: Đường sắt Bắc – Nam ở Việt Nam chủ yếu chạy song song với tuyến đường nào?
A. Quốc lộ 1
B. Đường Hồ Chí Minh
C. Tuyến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng
D. Quốc lộ 19
Câu 2: Kể tên một tuyến đường thủy nội địa chủ yếu vận chuyển hàng hóa ở phía Bắc.
A. Tuyến sông Mê Kông
B. Tuyến sông Cửu Long
C. Tuyến sông Hồng
D. Tuyến sông Đà
Câu 3: Ngành giao thông vận tải đường biển chủ yếu phát triển nhờ vào:
A. Các tuyến đường thủy nội địa
B. Hệ thống cảng biển
C. Hệ thống đường sắt
D. Các tuyến đường hàng không
Câu 4: Cảng hàng không quốc tế Long Thành có công suất bao nhiêu hành khách mỗi năm?
A. 50 triệu
B. 75 triệu
C. 100 triệu
D. 200 triệu
Câu 5: Trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng là gì?
A. Các thành phố nhỏ không có tài nguyên du lịch
B. Các thành phố có cơ sở hạ tầng du lịch phát triển và tài nguyên du lịch tương đối tập trung
C. Các khu vực không có nguồn lực phát triển du lịch
D. Các khu vực tập trung du lịch quốc tế
Câu 6: Du lịch xanh và du lịch cộng đồng có mục tiêu gì?
A. Bảo vệ môi trường và tài nguyên du lịch
B. Phát triển du lịch cao cấp
C. Tăng trưởng doanh thu du lịch cao
D. Thúc đẩy du lịch quốc tế
Câu 7: Du lịch MICE ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ ở đâu?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và Duyên hải Đông Bắc
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
Câu 8: Du lịch biển đảo ở Việt Nam phát triển mạnh nhất ở vùng nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
Câu 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỷ lệ dân số thành thị khoảng bao nhiêu?
A. 10%
B. 20,5%
C. 30%
D. 40%
Câu 10: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
C. Trung Quốc.
D. Tây Nguyên.
Câu 11: Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh nhờ thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Sản xuất đồ gia dụng
B. Chế biến thực phẩm
C. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
D. Dệt may
Câu 12: Vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt nào sau đây so với các vùng khác trong cả nước?
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào.
B. Tất cả các tỉnh đều giáp với biển, có biên giới.
C. Vị trí trung chuyển giữa miền Bắc, miền Nam.
D. Vị trí tiếp giáp với cả Lào và Cam-pu-chia.
Câu 13: So với các nước trong khu vực và thế giới, nhìn chung cơ sở hạ tầng của các đô thị nước ta ở vào
A. Cao
B. Khá cao
C. Trung bình
D. Thấp
Câu 14: Tài nguyên khoáng sản than của nước ta tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên.
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 15: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua có đặc điểm nào dưới đây?
A. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng
B. Số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm
C. Số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng
D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm
Câu 16: ............................................
............................................
............................................