Đề thi giữa kì 1 địa lí 12 cánh diều (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 12 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Địa lí 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 12 cánh diều
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Địa lý. Khối: 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam chủ yếu do
A. hoạt động của gió mùa mùa đông.
B. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc Nam.
C. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. vị trí nằm liền kề Biển Đông.
Câu 2. Lãnh thổ nước ta
A. có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển.
B. năm hoàn toàn trong vùng xích đạo.
C. có bờ biển dài theo chiều Đông - Tây.
D. có biên giới chung với nhiều nước.
Câu 3. Lãnh thổ nước ta có
A. vị trí nằm ở vùng xích đạo.
C. vùng đất rộng hơn vùng biển.
B. hình dạng rất rộng và kéo dài.
D. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ.
Câu 4. Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là
A. đất phù sa.
B. đất feralit.
C. đất feralit có mùn.
D. đất xám phù sa cổ.
Câu 5. Địa hình Cac-xtơ được hình thành chủ yếu trên loại đá nào sau đây?
A. Đá axit.
B. Đá badan.
C. Đá granit.
D. Đá vôi.
Câu 6. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của
A. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
B. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
C. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
D. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
Câu 7. Thiên nhiên nước ta mang tính chất
A. xích đạo gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. ôn đới gió mùa.
Câu 8. B.............................................
.............................................
.............................................
Câu 11. Loại gió nào sau đây thổi quanh năm ở nước ta?
A. gió mùa.
B. gió phơn.
C. Tín phong.
D. Tây ôn đới.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây
(Đơn vị: m³/s)
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Lượng nước | 1270 | 1070 | 910 | 1060 | 1880 | 4660 | 7630 | 9040 | 6580 | 4070 | 2760 | 1690 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021)
Nhận xét nào sau đây không đúng về lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây?
A. Lưu lượng nước trung bình tháng 3 thấp nhất.
B. Lưu lượng nước trung bình tháng 8 cao nhất.
C. Mùa cạn của sông Hồng từ tháng 5 đến tháng 10.
D. Lưu lượng nước trung bình các tháng có sự chênh lệch.
Câu 13. Trong vùng biển nước ta, bộ phận nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Đặc quyền kinh tế.
B. Nội thủy.
C. Lãnh hải.
D. Tiếp giáp lãnh hải.
Câu 14. Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
A. cận xích đạo gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. cận nhiệt gió mùa.
D. ôn đới gió mùa.
Câu 15. Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, vùng biển, hải đảo.
B. vùng đất, vùng trời, cao nguyên.
C. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
D. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
Câu 16. Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là
A. feralit đỏ vàng.
B. phù sa sông.
C. đất mùn thô.
D. feralit có mùn.
Câu 17. Chế độ nước sông ở nước ta phân hóa theo mùa chủ yếu do
A. địa hình chủ yếu là đồi núi, mưa nhiều.
B. khí hậu phân hóa mùa mưa và mùa khô.
C. có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. địa hình có độ dốc lớn, nước mưa nhiều.
Câu 18. Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH RỪNG TRỐNG CỦA THÁI NGUYÊN VÀ LẠNG SƠN
NĂM 2015 VÀ 2021

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi diện tích rừng trồng năm 2021 so với năm 2015 của Thái Nguyên và Lạng Sơn?
A. Lạng Sơn tăng chậm hơn Thái Nguyên.
B. Thái Nguyên tăng nhanh hơn Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên tăng gấp đôi Lạng Sơn.
D. Lạng Sơn tăng nhiều hơn Thái Nguyên.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 1943 – 2021
| Chỉ tiêu | 1943 | 2010 | 2021 |
| Tổng diện tích rừng (triệu ha) | 14,3 | 13,4 | 14,7 |
| - Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) | 14,3 | 10,3 | 10,1 |
| - Diện tích rừng trông (triệu ha) | 0 | 3,1 | 4,6 |
| Độ che phủ (%) | 43,0 | 39,5 | 42,0 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022)
a) Diện tích rừng nước ta tăng chủ yếu là do tăng diện tích rừng trồng.
b) Diện tích rừng nước ta chủ yếu là rừng tự nhiên.
c) Tổng diện tích rừng tăng nhưng chất lượng rừng vẫn thấp do diện tích rừng nghèo, mới phục hồi.
d) Tổng diện tích rừng tăng liên tục qua các năm.
Câu 2..............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Cho bảng số liệu:
G SỐ GIỜ NẮNG VÀ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NĂM TẠI MỘT SỐ TRẠM NĂM 2022
Trạm Tiêu chí | Lạng Sơn | Hà Nội | Đà Năng | Cà Mau |
| Tổng số giờ nắng năm (giờ) | 1 561,4 | 1488,5 | 2 162,6 | 2185,8 |
| Nhiệt độ trung bình năm (°C) | 21,3 | 23,9 | 25,9 | 27,1 |
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng-QCVN02:2022/BXD, tr. 118-120, tr.363-367)
a) Tính nhiệt đới có xu hướng giảm dân từ bắc vào nam.
b) Tổng số giờ năng giảm dần từ bắc vào nam.
c) Tính nhiệt đới có xu hướng tăng dần từ bắc vào nam.
d) Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ bắc vào nam.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Hang Sơn Đoòng là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới đã biết, nằm tại xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Hang Sơn Đoòng nằm trong quần thể hang động Phong Nha - Kẻ Bàng và là một hệ thống ngâm nổi với hơn 150 động khác ở Việt Nam gần biên giới với Lào.
a) Hang Sơn Đoòng năm ngoài quần thể hang động Phong Nha – Kẻ Bàng.
b) Phong hóa vật lí là quá trình chủ đạo tạo ra hang động.
c) Hang động là một trong những biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa.
d) Hang Sơn Đoòng là hang động tự nhiên.
PHẦN III. Câu hỏi yêu cầu trả lời ngắn (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng tại Huế năm 2022
(Đơn vị: mm)
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Lượng mưa | 95,6 | 70,8 | 128,3 | 381 | 157,3 | 33,8 | 61,3 | 157,5 | 448,8 | 1366,5 | 226,4 | 786,6 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tổng lượng mưa của Huế năm 202 2 là bao nhiêu mm? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây
(Đơn vị: m³/s)
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Lưu lượng nước | 1270 | 1070 | 910 | 1060 | 1880 | 4660 | 7630 | 9040 | 6580 | 4070 | 2760 | 1690 |
(Nguồn: Lịch sử và Địa lí 8 – Cánh Diều, Lê Thông – Đỗ Thanh Bình, NXB ĐHSP)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết lưu lượng nước trung bình của trạm thủy văn Sơn Tây (sông Hồng) là bao nhiêu mm? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hà Nội năm 2021
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Nhiệt độ (°C) | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt năm của Hà Nội (°C) (làm tròn kết quả đến một số thập phân).
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Biết trên đỉnh núi Pu-xai-lai-leng cao 2711 m đang có nhiệt độ là 14,5°C thì trong cùng thời điểm đó ở độ cao 1111 m (sườn khuất gió) nhiệt độ sẽ là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).*
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng tại Vũng Tàu, năm 2021
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Nhiệt độ (°C) | 25,5 | 25,6 | 27,6 | 29,0 | 29,5 | 29,2 | 28,3 | 28,9 | 28,2 | 27,9 | 27,9 | 26,7 |
(Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Cho biết nhiệt độ trung bình năm 2021 tại Vũng Tàu là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân.
ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................