Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 6: Dân số, lao động và việc làm. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 cánh diều

BÀI 6: DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

(37 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)

Câu 1: Năm 2021, dân số Việt Nam có bao nhiêu triệu người?

A. 98,5

B. 98,6

C. 98,7

D. 98,8

Câu 2: Với quy mô dân số năm 2021, Việt Nam đứng thứ mấy trong Đông Nam Á?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Với quy mô dân số năm 2021, Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới?

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Câu 4: Tỉ lệ gia tăng dân số hiện nay tại Việt Nam đang có xu hướng

A. tăng dần.

B. tăng dần.

C. giữ nguyên.

D. giảm mạnh.

Câu 5: Mỗi năm nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu triệu người?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6: Tỉ lệ gia tăng dân số năm 2021 của nước ta?

A. 0,94%.

B. 0,84%.

C. 0,74%.

D. 0,64%.

Câu 7: Hiện nay nước ta có khoảng bao nhiêu triệu dân sinh sống và làm việc ở nước ngoài?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8: Năm 2021, tỉ số giới tính của dân số nước ta là

A. 99,3 nam/100 nữ.                                               

B. 99,4 nam/100 nữ.

C. 99,5 nam/100 nữ.                                               

D. 99,6 nam/100 nữ.

Câu 9: Năm 2021, tỉ số giới tính ở lứa tuổi sơ sinh là

A. 112 bé trai/100 bé gái.                                         

B. 113 bé trai/100 bé gái.                   

C. 114 bé trai/100 bé gái.                                         

D. 115 bé trai/100 bé gái.                                         

Câu 10:  Hiện nay, cơ cấu giới tính ở lứa tuổi sơ sinh nước ta đang có tình trạng gì?

A. Mất cân bằng giới tính khi sinh.

B. Cân bằng giới tính khi sinh.

C. Giới tính khi sinh khá cân bằng.

D. Giới tính khi sinh chệnh lệch ít.

Câu 11:  Theo nhóm tuổi, năm 2007 nước ta có cơ cấu dân số

A. già.

B. trẻ.

C. vàng.

D. già hóa.

Câu 12: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta hiện nay có xu hướng

A. giảm tỉ lệ nhóm 0-14 tuổi, tăng tỉ lệ nhóm 15-65 tuổi và trên 65 tuổi.

B. giảm tỉ lệ nhóm 0-14 tuổi, tăng nhẹ tỉ lệ nhóm 15-65 tuổi.

C. giảm tỉ lệ nhóm 15-65  tuổi, tăng tỉ lệ nhóm 0-14 tuổi.

D. giảm nhẹ tỉ lệ nhóm 0-14 tuổi, tăng tỉ lệ nhóm 15-65 tuổi.

Câu 13: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam đang bước vào thời kì

A. trẻ hóa.

B. trẻ hóa.

C. vàng.

D. già.

Câu 14: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?

A. 51

B. 52

C. 53

D. 54

Câu 15: Dân tộc kinh chiếm bao nhiêu tổng số dân tộc tại Việt Nam?

A. 83,3%.

B. 84,3%.

C. 85,3%.

D. 86,3%.

Câu 16: Dân tộc thiểu số chiếm bao nhiêu tổng số dân tộc tại Việt Nam?

A. 13,7%.

B. 14,7%.

C. 15,7%.

D. 16,7%.

Câu 17: Năm 2021, lực lượng lao động nước ta có bao nhiêu triệu người?

A. 50,6.

B. 50,7.

C. 50,8.

D. 50,9%.

Câu 18: Năm 2021, có bảo % dân số đã qua đào tạo chuyên môn kĩ thuật?

A. 26,1

B. 26,2

C. 26,3

D. 26,4

Câu 19: Năm 2021, mật độ dân số nước ta bao nhiêu người/km2?

A. 295

B. 296

C. 297

D. 298

Câu 20: Trong các ngành kinh tế, cơ cấu lao động thay đổi theo xu hướng

A. Tỉ lệ lao động khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản giảm; tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp, xây dựng tăng.

B. Tỉ lệ lao động khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tăng; tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ giảm.

C. Tỉ lệ lao động khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản giảm; tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng.

D. Tỉ lệ lao động khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản giảm; dịch vụ giảm; tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp, xây dựng tăng.

Câu 21: Theo thành phần kinh tế, cơ cấu lao động thay đổi theo xu hướng

A. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước và nước ngoài Nhà nước giảm; tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

B. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước và nước ngoài Nhà nước tăng; tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

C. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài giảm; tỉ lệ lao động khu vực nước ngoài Nhà nước tăng.

D. Tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và nước ngoài Nhà nước giảm; tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước tăng.

Câu 22: Theo khu vực thành thị và nông thôn, cơ cấu lao động thay đổi theo xu hướng

A. tăng tỉ lệ lao động nông thôn.             

B. giảm tỉ lệ lao động thành thị.

C. tăng tỉ lệ lao động thành thị.               

D. giảm nhẹ lao động thành thị.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Cơ cấu dân số theo tuổi nước ta biến đổi nhanh là do?

A. Mức sinh giảm.

B. Mức sinh tăng.

C. Mức sinh cao.

D. Mức sinh giữ nguyên.

Câu 2: Tại sao nước ta có tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh?

.................
--------------- Còn tiếp ---------------
.................

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Cho bảng số liệu dưới đây:

 

2001

2010

2020

2021

2022

Số lao động

Cơ cấu %

Số lao động

Cơ cấu %

Số lao động

Cơ cấu %

Số lao động

Cơ cấu %

Số lao động

Cơ cấu %

Nông nghiệp24,46962,723,89648,714,1528,314,182914,127,6
CN – xây dựng5,55514,510,62921,716,513316,26331733,3
Dịch vụ8,53822,814,52329,619,3838,718,583819,939,1
Tổng số38,56210049,04810050,0410049,0210051100

(Nguồn: Niên giám thống kê 2001, 2011, 2021, 2022)

a. Tỉ trọng lao động trong nông nghiệp tăng.

b. Tỉ trọng lao động trong công nghiệp – xây dựng giảm.

c. Tỉ trọng lao động trong dịch vụ giảm.

d. Tổng số lao động nông nghiệp, công nghiệp – xây dựng, dịch vụ tăng.

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án

1

a

S

b

S

c

Đ

d

Đ

Câu 2: Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây khi nói về đặc điểm dân cư nước ta.

a. Quy mô dân số đông, tạo cho nước ta có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

b. Dân cư nước ta phân bố khá đều và ổn định, là điều kiện thuận lợi để khai thác tài nguyên.

c. Việc tập trung dân cư ở các thành phố lớn đang gây sức ép tới các vấn đề việc làm, giao thông, nhà ở,…

d. Việt Nam có 54 dân tộc, tạo nên nền văn hóa đa dạng và giàu bản sắc.

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án Địa lí 12 Cánh diều bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay