Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 cánh diều

BÀI 2: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SẢN XUẤT ĐỜI SỐNG

(35 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (21 CÂU)

Câu 1: Sự phân hóa của các điều kiện địa hình, đất trồng nước ta

A. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp, ăn quả.

B. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm.

C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

D. Cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.

Câu 2: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồi núi?

A. 1/4.

B. 3/5.

C. 3/4.

D. 2/5.

Câu 3: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồng bằng?

A. 1/4.

B. 3/5.

C. 3/4.

D. 2/5.

Câu 4: Khu vực đồng bằng nước ta thích hợp cho việc trồng

A. cây lương thực, thực phẩm.

B. cây công nghiệp ngắn ngày.

C. cây công nghiệp dài ngày.

D. cây ăn quả đa dạng.

Câu 5: Hệ thống sông có vai trò gì trong phát triển nông nghiệp?

A. Cung cấp cát.

B. Cung cấp đất badan.

C. Cung cấp cây trồng.

D. Cung cấp nước.

Câu 6: Hạn chế của điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp là

A. Nằm trong khu vực chịu nhiều thiên tai.

B. Đất tự nhiên nước ta rộng.

C. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.

D. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

Câu 7: Đặc điểm khí hậu tạo thuận lợi cho phát triển nền nông nghiệp

A. cận nhiệt.

B. ôn đới.

C. nhiệt đới.

D. hàn đới.

Câu 8: Nước ta có khí hậu

A. nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. ôn đới ẩm gió mùa.

C. cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. hàn đới gió mùa.

Câu 9: Đâu là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

A. Nước ta có dân số đông.

B. Khoa học công nghệ ít ứng dụng.

C. Cơ sở vật chất chưa hoàn thiện.

D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 10: Đâu là hạn chế về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

A. Nước ta có dân số đông.

B. Khoa học công nghệ được ứng dụng.

C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.

D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 11:  Đâu là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

A. Diện tích đất canh tác thấp.

B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.

C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.

D. Sinh vật nghèo nàn.

Câu 12: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng 

A. lớn.

B. rất lớn.

C. nhỏ.

D. rất nhỏ.

Câu 13: Năm 2021, diện tích gieo trồng cây lương thực đạt bao nhiêu triệu ha?

A. 8,1

B. 8,2

C. 8,3

D. 8,4

Câu 14: : Năm 2021, diện tích gieo trồng cây công nghiệp đạt bao nhiêu triệu ha?

A. 2,5

B. 2,6

C. 2,7

D. 2,8

Câu 15: : Năm 2021, diện tích gieo trồng cây ăn quả đạt bao nhiêu triệu ha?

A. 1,0

B. 1,1

C. 1,2

D. 1,3

Câu 16: Cơ cấu cây trồng nước ta bao gồm

A. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả.

B. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ôn đới.

C. cây lương thực, cây công nghiệp.

D. cây lương thực, cây ăn quả.

Câu 17: Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, ngành chăn nuôi tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

D. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 18: Tổng diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt năm 2021 chiếm

A. 56,2%

B. 56,3%

C. 56,4%

D. 56,5%

Câu 19: Trong cơ cấu cây lương thực, cây nào chiếm vị trí chủ đạo

A. Lúa.

B. Ngô.

C. Lạc.

D. Khoai tây.

Câu 20: Diện tích cây công nghiệp nước ta có xu hướng

A. tăng.

B. giảm.

C. giảm mạnh.

D. tăng mạnh.

Câu 21: Những loại cây ăn quả được trồng tập trung là 

A. cam, chuối, xoài, nhãn.

B. cam, chuối, dâu tây, nhãn.

C. cam, chuối, xoài, anh đào.

D. cam, chuối, xoài, kiwi.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

A. Nước ta có dân số đông.

B. Khoa học công nghệ được ứng dụng.

C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.

D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

A. Diện tích đất canh tác thấp.

B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D. Sinh vật phong phú.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là hạn chế về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

A. Nước ta có dân số đông.

B. Khoa học công nghệ ít ứng dụng.

C. Cơ sở vật chất chưa hoàn thiện.

D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là hạn chế của điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp là

.................
--------------- Còn tiếp ---------------
.................

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau đây:

   “Từ tháng 6 đến tháng 4 năm sau, miền Bắc nước ta chịu tác động của gió mùa Đông Bắc. Nửa đầu mùa đông, miền Bắc có thời tiết lạnh khô, nửa sau mùa đông có thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Từ 160B trở vào Nam, khối khí lạnh đã bị suy yếu nên Tín phong bán cầu Bắc chiếm ưu thế”.

a. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc đã làm cho miền Bắc có một mùa đông lạnh.

b. Gió mùa Đông Bắc bị biến tính khi đi qua biển nên gây mưa phùn vào cuối mùa đông ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

c. Tín phong bán cầu Bắc là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên.

d. Gió mùa Đông Bắc là nguyên nhân tạo nên mùa khô cho cả nước.

CâuLệnh hỏiĐáp án

1

a

Đ

b

Đ

c

Đ

d

S

Câu 2: Đọc đoạn tư liệu sau đây:

   “Con người cần khai thác những thuận lợi của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa vào các hoạt động sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp. Đây là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển nền nông nghiệp toàn diện, sản xuất nông nghiệp hàng hóa để đáp ứng nhu cầu trong nước và tạo nhiều mặt hàng xuất khẩu”.

a. Thuận lợi của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa là nền nhiệt, ẩm dồi dào, đất đai màu mỡ, nguồn nước phong phú.

b. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tạo điều kiện để sản xuất nông nghiệp được tiến hành quanh năm theo hình thức thâm canh, tăng vụ.

c. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa giúp cho sản xuất nông nghiệp có năng suất cao, ổn định, ít rủi ro.

d. Nước ta có thể sản xuất ra các sản phẩm nông nghiệp đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm.

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án Địa lí 12 Cánh diều bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay