Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 cánh diều

BÀI 13: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP

 (49 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (25 CÂU)

Câu 1: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch theo

A. theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.

B. theo khu vực, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.

C. theo ngành, theo khu vực và theo lãnh thổ.

D. theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo khu vực.

Câu 2: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành khai khoáng chiếm?

A. 3%

B. 4%

C. 5%

D. 6%

Câu 3: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành chế biến, chế tạo chiếm?

A. 91%

B. 92%

C. 93%

D. 94%

Câu 4: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt… chiếm?

A. 3,1%

B. 3,2%

C. 3,3%

D. 3,4%

Câu 5: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng, tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

B. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng, giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.

D. giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

Câu 6: Trong nội bố nhóm ngành phát triển theo hướng 

A. đa dạng hóa, phát triển các ngành mũi nhọn.

B. sử dụng nhiều lao động trong các ngành mũi nhọn.

C. sử dụng ít công nghệ, đa dạng hóa các ngành.

D. tiếp cận lao động, đa dạng hóa các ngành.

Câu 7: Cơ cấu công nghiệp gồm mấy nhóm ngành?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Chuyển dịch cơ cấu nước ta gắn với mô hình tăng trưởng theo hướng

A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. Phụ thuộc vào lao động.

C. Nông nghiệp hóa.

D. Dịch vụ hóa.

Câu 9: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế Nhà nước chiếm?

A. 6,2%

B. 6,3%

C. 6,4%

D. 6,5%

Câu 10: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế  ngoài Nhà nước chiếm?

A. 34,2%

B. 34,3%

C. 34,4%

D. 34,5%

Câu 11:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm?

A. 59,1%

B. 59,2%

C. 59,3%

D. 59,4%

Câu 12: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 13:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng Đông Nam Bộ chiếm?

A. 31,5%

B. 31,6%

C. 31,7%

D. 31,8%

Câu 14:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng đồng bằng sông Hồng chiếm?

A. 37,7%

B. 37,8%

C. 37,9%

D. 37,6%

Câu 15:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng Tây Nguyên chiếm?

A. 0,5%

B. 0,6%

C. 0,7%

D. 0,8%

Câu 16: Nước ta có bao nhiêu ngành công nghiệp chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 17: Năm 2021, nước ta có sản lượng khai thác than đạt bao nhiêu triệu tấn

A. 48,3

B. 48,4

C. 48,5

D. 48,6

Câu 18: Năm 2021, sản lượng khai thác dầu thô đạt bao nhiêu tấn?

A. 9,1

B. 9,2

C. 9,3

D. 9,4

Câu 19: Năm 2021, sản lượng khai thác khí tự nhiên đạt bao nhiêu tấn?

A. 7,1

B. 7,2

C. 7,3

D. 7,4

Câu 20: Năm 2021, sản lượng điện đạt bao nhiêu kWh?

A. 244,9

B. 244,8

C. 244,7

D. 244,6

Câu 21: Cơ cấu nguồn điện nước ta gồm

A. khí năng, nhiệt năng, năng lượng hóa thạch.

B. thủy năng, nhiệt hạt nhân, năng lượng hóa thạch.

C. thủy năng, nhiệt năng, năng lượng hóa thạch. 

D. thủy năng, năng lượng hóa thạch, năng lượng tái tạo.

Câu 22: Năm 2021, sản lượng sản phẩm điện thoại di động đạt bao nhiêu triệu cái?

A. 183,2

B. 183,3

C. 183,4

D. 183,5

Câu 23: Ngành sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống dựa vào

A. điều kiện vị trí.                     

B. điều kiện tự nhiên.

C. nguồn lao động.                       

D. nguồn nguyên liệu.

Câu 24: Sản lượng sữa tươi cua nước ta năm 2021 đạt bao nhiêu triệu tấn?

A. 1288,1

B. 1288,2

C. 1288, 3

D. 1288,4

Câu 25: Công nghiệp dệt, may và giày, dép phân bố ở 

A. Đồng bằng sông Hồng.                         

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                     

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)

Câu 1: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng.

B. tăng tập trung tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.

D. tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

Câu 2: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế không chuyển dịch theo hướng

.................
--------------- Còn tiếp ---------------
.................

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Cho biểu đồ sau:

Nguồn: Tổng cục Thống kê

a. Tỷ trọng lao động nhóm ngành nông – lâm – thủy sản bình quân giảm 1,42%/năm.

b. Tỷ trọng lao động nhóm ngành công nghiệp – xây dựng bình quân tăng 1,69%/năm.

c. Tỷ trọng lao động nhóm ngành dịch vụ bình quân giảm 0,73%.

d. Tỷ trọng lao động nhóm ngành dịch vụ tăng từ 15,74% lên 39,02%.

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án Địa lí 12 Cánh diều bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay