Đề thi giữa kì 1 địa lí 12 cánh diều (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 12 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Địa lí 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 12 cánh diều

SỞ GD&ĐT…

TRƯỜNG THPT…


 

Đề có 4 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2024 – 2025

Môn: Địa lý. Khối: 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. 

Câu 1: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:

A. vùng đất, vùng biển và các quần đảo.

B. đất liền và Biển Đông.

C. đất liền và các đảo ven bờ.

D. vùng đất, vùng biển và vùng trời.

Câu 2: Tài nguyên khoáng sản của nước ta đa dạng là do

A. các vận động tạo núi diễn ra liên tục ở giai đoạn Tân kiến tạo.

B. năm trong “vành đai lửa” Thái Bình Dương.

C. khí hậu ngày càng lạnh dẫn đến quá trình hoá thạch diễn ra nhanh chóng.

D. liền kề hai vành đai sinh khoáng lớn là Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Đồi và núi thấp là chủ yếu, núi có hướng tây – đông.

B. Đồi núi thấp và đồng bằng là chủ yếu, núi có hướng vòng cung.

C. Núi cao là chủ yếu, núi có hướng tây bắc – đông nam.

D. Đồng bằng là chủ yếu, chỉ có một số núi sót.

Câu 4: Sự phân hoá của thiên nhiên nước ta theo chiều Bắc – Nam là do

A. ảnh hưởng của dãy Trường Sơn.

B. hoạt động của Tín phong.

C. gió mùa kết hợp với lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ tuyến.

D. sự đa dạng của địa hình.

Câu 5: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là

A. lan tỏa rộng rãi lối sống thành thị tới khu vực nông thôn.

B. tạo thêm nhiều cơ hội việc làm cho người lao động.

C. tạo ra thị trường có sức mua lớn và mở rộng liên tục.

D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 6: Biểu hiện nào sau đây không đúng với suy giảm tài nguyên nước ở nước ta?

A. Nguồn nước ngầm bị hạ thấp.

C. Nhiều nơi thiếu nước ngọt.

B. Nguồn nước mặt bị ô nhiễm.

D. Nhu cầu sử dụng nước giảm.

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng với chất lượng lao động của nước ta?

A. Phần lớn lao động có trình độ cao đẳng trở lên.

B. Lao động nước ta đều chưa qua đào tạo.

C. Lao động đã qua đào tạo ngày càng ít.

D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.

Câu 8: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 11: Khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới chủ yếu do

A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.

B. có địa hình phân hóa rõ rệt.

C. chịu ảnh hưởng của gió mùa đông xuất phát từ cao áp Xi-bia.

D. tiếp giáp với biển Đông.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa đông bắc ở nước ta?

A. Hoạt động từ tháng 5 đến tháng 10.

B. Nguồn gốc từ áp cao Xibia, hướng gió Đông Bắc.

C. Khi di chuyển xuống phía Nam gió bị suy yếu dần.

D. Mang đến một mùa đông lạnh cho Miền Bắc nước ta.

Câu 13: Biểu hiện nào sau đây đúng với thiên nhiên ở đai nhiệt đới gió mùa?

A. Nhiệt độ thấp dưới 15 °C, đất mùn thô, sinh vật ôn đới đa dạng.

B. Nhiệt độ cao, đất mùn thô, sinh vật nhiệt đới đa dạng.

C. Nhiệt độ cao, đất fe-ra-lit và đất phù sa, sinh vật nhiệt đới đa dạng.

D. Khí hậu mát mẻ, đất fe-ra-lit có mùn, rừng lá kim.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây đúng với sự phân hóa thiên nhiên theo Đông Tây ở nước ta?

A. Dãy Hoàng Liên Sơn tạo nên sự khác biệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc.

B. khí hậu ở đai ôn đới gió mùa có tính chất ôn đới.

C. Phần lãnh thổ phía Bắc có khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.

D. Đai nhiệt đới gió mùa có độ cao dưới 600 - 700m ở miền Bắc và 900 - 1000m ở miền Nam.

Câu 15: Do quy mô dân số đông nên nước ta có

A. nhiều dân tộc khác nhau.

B. sự già hóa dân số nhanh.

C. nguồn lao động dồi dào.

D. chất lượng lao động tăng.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho thông tin sau: “Việt Nam nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Trên đất liền, điểm cực Bắc nước ta ở 23°23′B, cực Nam ở 8°34′B, cực Tây ở 102°09'Đ và cực Đông ở 109°28′Đ. Vùng biển nước ta kéo dài tới khoảng vĩ độ 6°50′B và từ kinh độ 101°Đ đến khoảng kinh độ 117 20'D".”

Đọc đoạn thông tin trên, chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

a) Lãnh thổ phần đất liền nước ta kéo dài khoảng 15 vĩ độ.

b) Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.

c) Nhờ vị trí địa lí nên nước ta ít chịu ảnh hưởng của thiên tai và biến đổi khí hậu.

d) Nước ta thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á và Tín phong.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

.............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 3: Cho thông tin sau: “Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, miền Bắc nước ta chịu tác động của gió mùa Đông Bắc. Nửa đầu mùa đông, miền Bắc có thời tiết lạnh khô, nửa sau mùa động có thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Từ 16°B trở vào Nam, khối khí lạnh đã bị suy yếu nên Tín phong bán cầu Bắc chiếm ưu thế.”

Đọc đoạn thông tin trên, chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d) sau đây

a) Hoạt động của gió mùa Đông Bắc đã làm cho miền Bắc có một mùa đông lạnh.

b) Gió mùa Đông Bắc bị biến tính khi đi qua biển nên gây mưa phùn vào cuối mùa đông ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

c) Tín phong bán cầu Bắc là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên.

d) Gió mùa Đông Bắc là nguyên nhân tạo nên mùa khô cho cả nước.

Câu 4: Cho bảng số liệu

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2021

Năm 

Tiêu chí

196019601999200920142021
Số dân (triệu người)30,252,576,386,090,798,5
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên(%)3,932,531,431,061,080,9

(Nguồn: Kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở; Niên giám thống kê năm 2022)

Dựa vào bảng số liệu trên, chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d) sau đây

a) Quy mô dân số nước ta ổn định.

b) Quy mô dân số nước ta lớn.

c) Từ năm 1999 đến năm 2021 tốc độ tăng dân số ngày càng nhanh, dẫn tới hiện tượng bùng nổ dân số.

d) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1960 – 2021.

PHẦN III. Câu hỏi yêu cầu trả lời ngắn (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6)

Câu 1. Năm 2021, diện tích đất tự nhiên của nước ta là 33 134,5 nghìn ha, số dân là 98,5 triệu người. Hãy cho biết mật độ dân số của nước ta năm 2021 là bao nhiêu người/km² (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 2. Năm 2021, diện tích đất tự nhiên của nước ta là 33 134,5 nghìn ha; diện tích rừng là 14,7 triệu ha. Cho biết tỉ lệ che phủ rừng của nước ta năm 2021 là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 3. Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2022 tại Vinh

(Đơn vị: °C)

Tháng 123456789101112
Nhiệt độ19,516,323,124,327,431,430,129,027,924,824,718,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biên độ nhiệt độ năm tại Vinh năm 2022 là bao nhiêu °C (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Câu 4: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 5: Biết năm 2021 ở nước ta có số dân thành thị là 36,6 triệu người, tỉ lệ dân thành thị là 37,1%. Cho biết số dân của nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Câu 6: Tại độ cao 500 m của Phan-xi-păng có nhiệt độ là 20 °C, cùng thời điểm và cùng sườn núi đón gió nhiệt độ ở độ cao 3 000 m là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

----HẾT----

ĐÁP ÁN:

.............................................

.............................................

.............................................
 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Địa lí 12 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay