Phiếu trắc nghiệm Địa lí 6 kết nối Ôn tập Chương 6: Đất và sinh vật trên Trái Đất (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 6: Đất và sinh vật trên Trái Đất (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG  5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT

Câu 1. Đất là:

  1. lớp mùn có màu nâu xám, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển.
  2. lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, đượ.đặc trưng bởi độ phì.
  3. lớp vật liệu vụn bở, có thành phần phức tạp ở phía trên lục địa và bề mặ đáy đại dương.
  4. lớp vật chất có được từ quá trình phân huỷ các loại đá.

Câu 2. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là:

  1. khí hậu.
  2. địa hình.
  3. đá mẹ.
  4. sinh vật.

Câu 3. Các thành phần chính của lớp đất là

  1. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
  2. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
  3. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. 
  4. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.

 

Câu 4. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở

  1. đới ôn hòa và đới lạnh.
  2. xích đạo và nhiệt đới.
  3. đới nóng và đới ôn hòa.
  4. đới lạnh và đới nóng.

Câu 5. Hoàn thành câu sau: Khí hậu ảnh hưởng . . . . . . . tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng.

  1. Nhiều
  2. Gián tiếp
  3. Trực tiếp
  4. ít

 

Câu 6. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới?

  1. Trung Mĩ.
  2. Bắc Á.
  3. Nam cực.
  4. Bắc Mĩ.

Câu 7. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở

  1. vĩ tuyến 35° đến 60° ở cả hai bán cầu.
  2. vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
  3. vùng cực Bắc.
  4. toàn bộ lãnh thổ châu Phi.

 

Câu 8. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vòng cực?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 9. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đường chí tuyến?

  1. 1
  2. 3
  3. 2
  4. 4

 

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

  1. Thành phần quan trọng nhất của đất.
  2. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
  3. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
  4. Thường ở tầng trên cùng của đất.

 

Câu 11. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây?

  1. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên.
  2. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen.
  3. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan.
  4. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới.

 

Câu 12. Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây?

  1. Dạng và hướng địa hình.
  2. Độ cao và hướng sườn.
  3. Vĩ độ và độ cao địa hình.
  4. Vị trí gần, xa đại dương.

Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật là do

  1. sự phát triển thực vật thay đổi môi trường sống của động vật.
  2. thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật.
  3. thực vật là nơi trú ngụ và bảo vệ của tất cả các loài động vật.
  4. sự phát tán của thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ.

 

Câu 14. Rừng nhiệt đới không có ở khu vực nào sau đây?

  1. Nam Mĩ.
  2. Trung Phi.
  3. Nam Á.
  4. Tây Âu.

Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên cảnh quan nửa hoang mạc ở môi trường nhiệt đới là gì?

  1. ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp.
  2. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.
  3. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
  4. con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa.

 

Câu 16. Nguyên nhân nào sau đây quy định tính chất nóng ẩm quanh năm của đới nóng?

  1. vị trí địa lí, diện tích đại dương lớn.
  2. diện tích rừng rậm lớn.
  3. diện tích lục địa lớn, có địa hình đón gió ẩm.
  4. khu vực có gió Tín phong thổi quanh năm.

Câu 17. Theo em, Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào?

  1. Cận nhiệt đới
  2. Hàn đới
  3. Cận nhiệt
  4. Nhiệt đới

 

Câu 18.

Quan sát lược đồ và cho biết, nơi phân bố chủ yếu của đất pốt dôn là:

  1. châu Mỹ, châu Á
  2. Bắc Mỹ, châu Âu
  3. Nam Mỹ, chây Phi
  4. Khu vực Đông Á và Tây Âu

 

Câu 19. Cho biết các loài động vật nào thuộc loài động vật di cư?

  1. Gấu trắng Bắc Cực.
  2. Thú túi đuôi quấn châu Phi.
  3. Vượn cáo nhiệt đới.
  4. Các loài chim, rùa.

 

Câu 20. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới?

  1. Việt Nam.
  2. Công-gô.
  3. A-ma-dôn.
  4. Đông Nga.

 

Câu 21. Dựa vào các kiến thức đã biết, theo em, vì sao thiên nhiên có sự thay đổi giữa đới nóng, đới ôn hòa, đới lạnh?

  1. Do sự khác nhau của vĩ độ địa lí
  2. Nhiệt lượng nhận được từ Mặt Trời ở các vị trí khác nhau trên Trái Đất là không giống nhau.
  3. Điều kiện khí hậu ở các đới khác nhau nên hình thành nên các đới thiên nhiên khác nhau.
  4. Cả A, B, C

 

Câu 22. Đâu không phải là biện pháp làm tăng độ phì của đất?

  1. Xới đất
  2. Sử dụng phân hóa học
  3.  Sử dụng phân hữu cơ
  4. Du canh, du cư, đốt rừng làm nương rẫy

 

Câu 23. Nguyên nhân khiến các loại sinh vật đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng là do:

  1. Mất môi trường tự nhiên để sinh sống
  2. Các hoạt động săn bắn của con người
  3. Biến đổi khí hậu
  4. Cả A, B, C

Câu 24. Dựa vào kiến thức đã biết, theo em, đâu không phải là sự khác biệt cơ bản giữa rừng nhiệt đới gió mùa và rừng mưa nhiệt đới?

  1. Rừng nhiệt đới gió mùa ít tầng hơn, phần lớn cây trong rừng bị rụng lá vào mùa khô
  2. Rừng mưa nhiệt đới phân bố ở những nơi mưa nhiều quanh năm, rừng nhiệt đới gió mùa phân bố ở những nơi có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
  3. Rừng nhiệt đới gió mùa không ẩm ướt bằng rừng mưa nhiệt đới.
  4. Rừng nhiệt đới gió mùa có nhiều loài thân gỗ cao, dây leo chằng chịt, xanh quanh năm.

Câu 25. Vì sao ở đới nóng, thực vật chủ yếu là những loài cỏ cao, không có nhiều cây với tán lá rộng?

  1. Vì ở đới nóng mùa khô kéo dài, cây cối phải thay đổi để thích nghi với môi trường.
  2. Vì ở khu vực này loại đất chủ yếu là đất pốt dôn, nghèo chất dinh dưỡng khiến thực vật kém phát triển
  3. Do sự tác động của con người làm thay đổi thảm thực vật
  4. A và B

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức với cuộc sống - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay