Trắc nghiệm bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản

Địa lí 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản
Trắc nghiệm bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản

1. NHẬN BIẾT (23 câu)

Câu 1. Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, nhưng có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách là đặc điểm của địa hình

A. núi.

B. cao nguyên.

C. trung du.

D. bình nguyên.

 

Câu 2. Núi được hình thành bởi….?

A. Động đất

B. Núi lửa

C. Sự chuyển động của vỏ Trái Đất

D. Cả 3 nguyên nhân trên

 

Câu 3. Dựa vào thời gian hình thành, người ta chia ra

A. núi trung bình, núi thấp.

B. núi lửa, núi đá vôi.

C. núi cao, núi trung bình.

D. núi già, núi trẻ.

 

Câu 4. Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là

A. trên 500m.

B. từ 300 - 400m.        

C. dưới 300m.

D. từ 400 - 500m.

 

Câu 5. Núi trẻ là núi có đặc điểm nào sau đây?

A. Đỉnh tròn, sườn dốc.

B. Đỉnh tròn, sườn thoải.

C. Đỉnh nhọn, sườn dốc.

D. Đỉnh nhọn, sườn thoải.

 

Câu 6. Độ cao tuyệt đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến

A. Mực nước biển.

B. Chân núi.

C. Đáy đại dương.

D. Chỗ thấp nhất của chân núi.

 

Câu 7. Độ cao tương đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến

A. Nơi có sườn thoải.

B. Mực nước biển.

C. Đáy đại dương.

D. Chỗ thấp nhất của chân núi.

 

Câu 8. Dựa vào độ cao tuyệt đối, người ta phân núi thành

A. 2 loại. 

B. 3 loại. 

C. 4 loại.

D. 5 loại.

 

Câu 9. Đồi có độ cao thế nào so với các vùng đất xung quanh?

A. Từ 200 - 300m.

B. Trên 400m.

C. Từ 300 - 400m.

D. Dưới 200m.

 

Câu 10. Đa số khoáng sản tồn tại trạng thái nào sau đây?

A. Rắn.

B. Lỏng.

C. Khí.

D. Dẻo.

 

Câu 11. Yếu tố ngoại lực nào có vai trò chủ yếu trong việc thành tạo các đồng bằng châu thổ?

A. Dòng chảy.

B. Mưa, gió.

C. Nước ngầm.

D. Nhiệt độ.

 

Câu 12. Núi già là núi có đặc điểm

A. Đỉnh tròn, sườn thoai thoải

B. Đỉnh nhọn, sườn thoai thoải

C. Đỉnh tròn, sườn dốc

D. Đỉnh nhọn, sườn dốc

 

Câu 13. Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây

A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.

B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.

C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.

D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.

 

Câu 14. Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là

A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.

B. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.

C. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.

D. A và B

 

Câu 15. Khoáng sản là gì?

A. Các loại đá chứa nhiều khoáng vật.

B. Nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.

C. Khoáng vật và các loại đá có ích.

D. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.

 

Câu 16. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu?

A. Crôm, titan, mangan.

B. Apatit, đồng, vàng.

C. Than đá, dầu mỏ, khí.

D. Đồng, chì, kẽm.

 

Câu 17. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây?

A. Phi kim loại.

B. Nhiên liệu.

C. Kim loại màu.

D. Kim loại đen.

 

Câu 18. Đồng bằng có độ cao tuyệt đối thường dưới

A. 400m.

B. 500m.

C. 200m.

D. 300m.

 

Câu 19. Em hãy cho biết lớp nào sau đây của Trái Đất chứa các loại kim loại nặng?

A. Lớp vỏ Trái Đất

B. Manti dưới.

C. Manti trên.

D. Nhân Trái Đất.

 

Câu 20. Em hãy cho biết đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Manti trên?

A. Ở trạng thái quánh dẻo, rất đậm đặc và cấu tạo bởi các loại đá khác nhau.

B. Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau, tồn tại ở trạng thái rắn và quánh dẻo.

C. Ở trạng thái rắn nhưng rất đậm đặc, cấu tạo bởi nhiều kim loại nặng.

D. Rất đậm đặc, cấu tạo bởi nhiều kim loại nặng và quánh dẻo.

 

Câu 21. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:

A. Kim loại màu

B. Kim loại đen

C. Phi kim loại

D. Năng lượng

 

Câu 22. Vật chất ở nhân Trái Đất có đặc điểm gì?

A. là những chất khí có tính phóng xạ cao.

B. là những phi kim loại có tính cơ động cao.

C. là những kim loại nhẹ, vật chất ở trạng thái hạt.

D. là những kim loại nặng, nhân ngoài vật chất lỏng, nhân trong vật chất rắn.

 

Câu 23. Bắc Cực chứa nhiều tài nguyên nào chưa được khai thác?

A. Vàng

B. Dầu mỏ

C. Bạch kim

D. Than đá

 

2. THÔNG HIỂU (16 câu)

Câu 1. Ở nước ta, các cao nguyên ba-dan tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Tây Bắc.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đông Bắc.

D. Tây Nguyên.

 

Câu 2. Mỏ khoáng sản nào sau đây không thuộc khoáng sản kim loại đen?

A. Titan.

B. Đồng.

C. Crôm.

D. Sắt.

 

Câu 3. Ở nước ta vùng đồi bát úp tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

 

Câu 4. Núi già được hình thành cách đây bao nhiêu năm?

A. Hàng triệu năm

B. Hàng trăm triệu năm

C. Hàng chục triệu năm

D. Vài trăm năm

 

Câu 5. Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp là 

A. núi cao.

B. núi thấp.

C. núi già.

D. núi trẻ.

 

Câu 6. Em hãy cho biết vật chất ở nhân Trái Đất không có đặc điểm nào dưới đây?

A. là những chất khí.

B. là những kim loại nặng.

C. nhân ngoài vật chất lỏng.

D. nhân trong vật chất rắn.

 

Câu 7. Nguyên nhân hình thành núi trẻ

A. Do nội lực

B. Do ngoại lực

C. Do nội lực và ngoại lực

D. Ý kiến khác

 

Câu 8. Đâu không phải là tác động của nội lực?

A. sinh ra đồi núi, các lớp đá uốn nếp.

B. sinh ra động đất và núi lửa.

C. sinh ra các đồng bằng châu thổ.

D. làm cho mặt đất nâng lên hạ xuống.

 

Câu 9. Phải khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản vì?

A. khoáng sản là tài nguyên quí hiếm

B. khoáng sản có rất ít nhưng nhiều chủng loại

C. khoáng sản hình thành trong thời gian dài

D. khoáng sản đang dần bị cạn kiệt

 

Câu 10. Loại khoáng sản dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất là:

A. Kim loại.

B. Phi kim loại.

C. Năng lượng.

D. Vật liệu xây dựng.

 

Câu 11. Núi trẻ được hình thành cách đây bao nhiêu năm?

A. Hàng triệu năm

B. Vài trăm năm

C. Hàng chục triệu năm

D. Vài nghìn năm

 

Câu 12. Ngọn núi được mệnh danh là “nóc nhà Đông Dương” nằm trên lãnh thổ nước ta, đó là

A. Núi Bạch Mã

B. Núi Phan-xi-păng

C. Núi Ngọc Linh

D. Núi Trường Sơn

 

Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với núi và độ cao của núi?

A. Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất.

B. Sườn núi càng thoải thì đường chân núi biểu hiện càng rõ.

C. Độ cao của núi thường trên 500 m so với mực nước biển.

D. Chỗ tiếp giáp giữa núi và mặt đất bằng phẳng ở xung quanh là chân núi.

 

Câu 14. Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?

A. Cao nguyên.

B. Đồng bằng.

C. Đồi.

D. Núi.

 

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?

A. Dạng địa hình nhô cao.

B. Đỉnh tròn và sườn dốc.

C. Độ cao không quá 200m.

D. Tập trung thành vùng.

 

Câu 16. Ý nào sau đây không đúng khi nói về công dụng của các loại khoáng sản?

A. Khoáng sản năng lượng: nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất,...

B.  Khoáng sản kim loại: nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu (sản xuất gang, thép, đồng,...).

C. Khoáng sản phi kim loại: nguyên liệu sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, làm vật liệu xây dựng,..

D. Tất cả các loại khoáng sản đều tồn tại vĩnh cửu trong lòng đất và không ngừng gia tăng trữ lượng.

 

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1. Nghỉ hè Nam được ba mẹ cho đi du lịch núi Bà Đen có độ cao tuyệt đối là 996m. Em hãy cho biết núi Bà Đen thuộc dạng núi nào sau đây?

A. Núi cao.

B. Núi rất cao.

C. Núi thấp.

D. Núi trung bình.

 

Câu 2. Đâu là dãy núi già

A. Dãy Himalaya

B. Dãy Anđét

C. Dãy Uran

D. Dãy Anpơ

 

Câu 3. Động Phong Nha – Kẻ Bàng là

A. Địa hình cacxtơ

B. Núi già

C. Núi trẻ

D. Hang động

 

Câu 4. Ngọn núi có độ cao tương đối là 1000m, người ta đo chỗ thấp nhất của chân núi đến mực nước biển trung bình là 150m. Vậy độ cao tuyệt đối của ngọn núi này là

A. 1100m 

B. 1150m 

C. 950m

D. 1200m

 

Câu 5. Núi có độ cao lớn nhất thế giới là

A. Núi Phan-xi-păng

B. Núi An-đet

C. Núi Cooc-đi-ê

D. Núi E-vơ-ret

 

Câu 6. Vùng núi đá vôi Phong Nha là hang động đá vôi nổi tiếng ở tỉnh

A. Thanh Hóa

B. Nghệ An

C. Quảng Nam

D. Quảng Bình

 

Câu 7. Đỉnh núi phan-xi-păng cao 3143m. Ngọn núi này thuộc loại núi nào?

A. núi thấp.

B. núi già.

C. núi cao.

D. núi trẻ.

 

Câu 8. Dựa vào hình vẽ, cho biết, nhật xét nào sau đây không đúng.

 

 

A. Độ cao tuyệt đối của điểm A là: 4 000 m.

B. Độ cao tương đối của điểm A so với điểm B là: 1 500 m.

C. Độ cao tương đối của điểm B so với điểm C là: 1 000 m.

D. Độ cao tương đối của điểm A so với điểm C lớn hơn độ cao tuyệt đối của điểm B.

 

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1. Độ cao của các đỉnh núi ghi trên bản đồ là

A. Độ cao tuyệt đối

B. Độ cao tương đối

C. Độ cao ước lượng theo vĩ độ

D. Độ cao phỏng đoán

 

Câu 2. Đâu không phải là một đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta?

A. Nước ta có cấu trúc địa hình khá đa dạng, trong đó đồi núi chiếm phần lớn diện tích, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

B. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85%. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1%.

C. Các dãy núi của nước ta chủ yếu có hình vòng cung

D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.

 

Câu 3. Ở các khu vực địa hình khác nhau sẽ có sự phân hóa về kinh tế. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, cho biết nhận định nào sau đây không đúng.

A. Ở những vùng có nhiều đồi núi, cao nguyên, chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp được ưu tiên phát triển

B. Ở những vùng đồng bằng, được bồi tụ bởi phù sa các con sông lớn, thuận lợi để phát triển nông nghiệp trồng lúa và các cây hoa màu.

C. Các mỏ khoáng sản của nước ta đa phần được phân bố ở ngoài khơi biển Đông.

D. Ở các tỉnh ven biển, nghề làm muối và đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản phát triển.

 

Câu 4. Dựa vào lược đồ khoáng sản Việt Nam cho biết nhận định nào sau đây không đúng?

A.   Các mỏ dầu tập trung chủ yếu ở khu vực ven biển phía Nam.

B.   Các khoáng sản như than, sắt, thiếc chủ yếu phân bố ở khu vực phía Bắc và Bắc Trung Bộ.

C. Vàng và A-pa-tit phân bố chủ yếu ở khu vực Trung du và miền núi Bắc bộ.

D. Quảng Ninh là khu vực có trữ lượng than lớn nhất cả nước.

 

Câu 5. Trên thế giới, các khoáng sản năng lượng như than, dầu mỏ, khí đốt,… phân bố nhiều ở các quốc gia nào?

A. các nước Trung Đông

B. Nga, Trung Quốc

C. Mỹ, châu Phi

D. Nga, Mỹ, các quốc gia Trung Đông

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức với cuộc sống - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay