Phiếu trắc nghiệm hoá học 9 kết nối tri thức Bài 18: Tính chất chung của kim loại

Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá học 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 18: Tính chất chung của kim loại. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hoá học 9 kết nối tri thức

CHƯƠNG VI. KIM LOẠI. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN 

GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠI

BÀI 18. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Đâu không phải tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính hiếm.                                    

B. Tính dẻo.

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.                 

D. Ánh kim.

Câu 2: Vàng thường có ứng dụng trong

A. làm lõi dây điện.                             

B. làm đồ trang sức.

C. làm xoong, nồi, chảo.                      

D. làm cầu.

Câu 3: Nhôm thường có ứng dụng trong

A. làm lõi dây điện.                             

B. làm đồ trang sức.

C. làm xoong, nồi, chảo.                      

D. làm cầu.

Câu 4: Đồng thường có ứng dụng trong

A. làm lõi dây điện.                             

B. làm đồ trang sức.

C. làm xoong, nồi, chảo.                      

D. làm cầu.

Câu 5: Thép thường có ứng dụng trong

A. làm lõi dây điện.                             

B. làm đồ trang sức.

C. làm xoong, nồi, chảo.                      

D. làm cầu.

Câu 6: Kim loại dẻo nhất là

  1. bạc.                 

  2. B. vàng.           

  3. C. tungsten.               

  4. D. thủy ngân.

Câu 7: Kim loại dẫn điện tốt nhất là

  1. bạc.                 

  2. B. vàng.           

  3. C. tungsten.               

  4. D. thủy ngân.

Câu 8: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là

  1. bạc.                 

  2. B. vàng.           

  3. C. tungsten.               

  4. D. thủy ngân.

Câu 9: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

  1. bạc.                 

B. vàng.                

C. tungsten.           

D. thủy ngân.

Câu 10: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

  1. bạc.                 

  2. vàng.               

  3. tungsten.          

  4. thủy ngân.

Câu 11: Kim loại tác dụng với ___________ tạo thành oxide.

A. hydrogen.          

B. chlorine.           

C. oxygen.             

D. sodium.

Câu 12: Kim loại tác dụng với ___________ tạo thành muối. 

A. kim loại.           

B. chlorine.           

C. phi kim.            

D. nhôm.

Câu 13: Hầu hết kim loại không tác dụng với

A. khí hiếm.                                       

B. dung dịch acid.

C. dung dịch muối.                             

D. phi kim.

Câu 14: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại và khí oxygen là

A. acid.                 

B. oxide.                

C. base.                 

D. muối.

Câu 15: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với phi kim (trừ oxygen) là

A. oxide.               

B. base.                 

C. acid.                  

D. muối.

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Kim loại dẻo nhất là sodium.

B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.

C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là tungsten.

D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.

Câu 2: Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A. Au, Mg.            

B. Al, Fe.              

C. Zn, Ag.             

D. Cu, Na.

Câu 3: Phương trình hóa học khi cho Zn phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao là

A. Zn + H2O CHƯƠNG VI. KIM LOẠI. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠIBÀI 18. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠIA. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (15 câu)Câu 1: Đâu không phải tính chất vật lí chung của kim loại?A. Tính hiếm.                                    B. Tính dẻo.C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.                 D. Ánh kim.Câu 2: Vàng thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 3: Nhôm thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 4: Đồng thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 5: Thép thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 6: Kim loại dẻo nhất làbạc.                 B. vàng.           C. tungsten.               D. thủy ngân.Câu 7: Kim loại dẫn điện tốt nhất làbạc.                 B. vàng.           C. tungsten.               D. thủy ngân.Câu 8: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất làbạc.                 B. vàng.           C. tungsten.               D. thủy ngân.Câu 9: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làbạc.                 B. vàng.                C. tungsten.           D. thủy ngân.Câu 10: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất làbạc.                 vàng.               tungsten.          thủy ngân.Câu 11: Kim loại tác dụng với ___________ tạo thành oxide.A. hydrogen.          B. chlorine.           C. oxygen.             D. sodium.Câu 12: Kim loại tác dụng với ___________ tạo thành muối. A. kim loại.           B. chlorine.           C. phi kim.            D. nhôm.Câu 13: Hầu hết kim loại không tác dụng vớiA. khí hiếm.                                       B. dung dịch acid.C. dung dịch muối.                             D. phi kim.Câu 14: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại và khí oxygen làA. acid.                 B. oxide.                C. base.                 D. muối.Câu 15: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với phi kim (trừ oxygen) làA. oxide.               B. base.                 C. acid.                  D. muối.2. THÔNG HIỂU (7 câu)Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng?A. Kim loại dẻo nhất là sodium.B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là tungsten.D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.Câu 2: Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?A. Au, Mg.            B. Al, Fe.              C. Zn, Ag.             D. Cu, Na.Câu 3: Phương trình hóa học khi cho Zn phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao làA. Zn + H2O ZnO + H2.                  B. Zn + H2O ZnOH.C. Zn + H2O Zn(OH)2.                    D. Zn + H2O ZnO2 + H2.Câu 4: Kim loại nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng, thu được muối sulfate và khí hydrogen. Phản ứng mô tả hiện tượng trên làA. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2.      B. 2Al + H2SO4 → Al2SO4 + H2.C. Al + 3H2SO4 → Al(SO4)3 + H2.       D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.Câu 5: Acid H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.              B. NaOH, CuO, Ag, Zn.C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, SO2.           D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2.Câu 6: Cho phản ứng Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X làA. ZnSO4.             B. CuSO4.             C. Cu.                   D. Zn.Câu 7: Chất có ánh kim làthủy tinh.         B. bạc.             C. gỗ.                        D. giấy.3. VẬN DỤNG (5 câu)ZnO + H2.                  

B. Zn + H2O CHƯƠNG VI. KIM LOẠI. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠIBÀI 18. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠIA. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (15 câu)Câu 1: Đâu không phải tính chất vật lí chung của kim loại?A. Tính hiếm.                                    B. Tính dẻo.C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.                 D. Ánh kim.Câu 2: Vàng thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 3: Nhôm thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 4: Đồng thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 5: Thép thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 6: Kim loại dẻo nhất làbạc.                 B. vàng.           C. tungsten.               D. thủy ngân.Câu 7: Kim loại dẫn điện tốt nhất làbạc.                 B. vàng.           C. tungsten.               D. thủy ngân.Câu 8: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất làbạc.                 B. vàng.           C. tungsten.               D. thủy ngân.Câu 9: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làbạc.                 B. vàng.                C. tungsten.           D. thủy ngân.Câu 10: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất làbạc.                 vàng.               tungsten.          thủy ngân.Câu 11: Kim loại tác dụng với ___________ tạo thành oxide.A. hydrogen.          B. chlorine.           C. oxygen.             D. sodium.Câu 12: Kim loại tác dụng với ___________ tạo thành muối. A. kim loại.           B. chlorine.           C. phi kim.            D. nhôm.Câu 13: Hầu hết kim loại không tác dụng vớiA. khí hiếm.                                       B. dung dịch acid.C. dung dịch muối.                             D. phi kim.Câu 14: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại và khí oxygen làA. acid.                 B. oxide.                C. base.                 D. muối.Câu 15: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với phi kim (trừ oxygen) làA. oxide.               B. base.                 C. acid.                  D. muối.2. THÔNG HIỂU (7 câu)Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng?A. Kim loại dẻo nhất là sodium.B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là tungsten.D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.Câu 2: Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?A. Au, Mg.            B. Al, Fe.              C. Zn, Ag.             D. Cu, Na.Câu 3: Phương trình hóa học khi cho Zn phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao làA. Zn + H2O ZnO + H2.                  B. Zn + H2O ZnOH.C. Zn + H2O Zn(OH)2.                    D. Zn + H2O ZnO2 + H2.Câu 4: Kim loại nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng, thu được muối sulfate và khí hydrogen. Phản ứng mô tả hiện tượng trên làA. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2.      B. 2Al + H2SO4 → Al2SO4 + H2.C. Al + 3H2SO4 → Al(SO4)3 + H2.       D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.Câu 5: Acid H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.              B. NaOH, CuO, Ag, Zn.C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, SO2.           D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2.Câu 6: Cho phản ứng Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X làA. ZnSO4.             B. CuSO4.             C. Cu.                   D. Zn.Câu 7: Chất có ánh kim làthủy tinh.         B. bạc.             C. gỗ.                        D. giấy.3. VẬN DỤNG (5 câu)ZnOH.

C. Zn + H2O CHƯƠNG VI. KIM LOẠI. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠIBÀI 18. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠIA. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (15 câu)Câu 1: Đâu không phải tính chất vật lí chung của kim loại?A. Tính hiếm.                                    B. Tính dẻo.C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.                 D. Ánh kim.Câu 2: Vàng thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 3: Nhôm thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 4: Đồng thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 5: Thép thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 6: Kim loại dẻo nhất làbạc.                 B. vàng.           C. tungsten.               D. thủy ngân.Câu 7: Kim loại dẫn điện tốt nhất làbạc.                 B. vàng.           C. tungsten.               D. thủy ngân.Câu 8: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất làbạc.                 B. vàng.           C. tungsten.               D. thủy ngân.Câu 9: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làbạc.                 B. vàng.                C. tungsten.           D. thủy ngân.Câu 10: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất làbạc.                 vàng.               tungsten.          thủy ngân.Câu 11: Kim loại tác dụng với ___________ tạo thành oxide.A. hydrogen.          B. chlorine.           C. oxygen.             D. sodium.Câu 12: Kim loại tác dụng với ___________ tạo thành muối. A. kim loại.           B. chlorine.           C. phi kim.            D. nhôm.Câu 13: Hầu hết kim loại không tác dụng vớiA. khí hiếm.                                       B. dung dịch acid.C. dung dịch muối.                             D. phi kim.Câu 14: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại và khí oxygen làA. acid.                 B. oxide.                C. base.                 D. muối.Câu 15: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với phi kim (trừ oxygen) làA. oxide.               B. base.                 C. acid.                  D. muối.2. THÔNG HIỂU (7 câu)Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng?A. Kim loại dẻo nhất là sodium.B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là tungsten.D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.Câu 2: Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?A. Au, Mg.            B. Al, Fe.              C. Zn, Ag.             D. Cu, Na.Câu 3: Phương trình hóa học khi cho Zn phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao làA. Zn + H2O ZnO + H2.                  B. Zn + H2O ZnOH.C. Zn + H2O Zn(OH)2.                    D. Zn + H2O ZnO2 + H2.Câu 4: Kim loại nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng, thu được muối sulfate và khí hydrogen. Phản ứng mô tả hiện tượng trên làA. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2.      B. 2Al + H2SO4 → Al2SO4 + H2.C. Al + 3H2SO4 → Al(SO4)3 + H2.       D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.Câu 5: Acid H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.              B. NaOH, CuO, Ag, Zn.C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, SO2.           D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2.Câu 6: Cho phản ứng Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X làA. ZnSO4.             B. CuSO4.             C. Cu.                   D. Zn.Câu 7: Chất có ánh kim làthủy tinh.         B. bạc.             C. gỗ.                        D. giấy.3. VẬN DỤNG (5 câu)Zn(OH)2.                    

D. Zn + H2O CHƯƠNG VI. KIM LOẠI. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠIBÀI 18. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠIA. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (15 câu)Câu 1: Đâu không phải tính chất vật lí chung của kim loại?A. Tính hiếm.                                    B. Tính dẻo.C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.                 D. Ánh kim.Câu 2: Vàng thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 3: Nhôm thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 4: Đồng thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 5: Thép thường có ứng dụng trongA. làm lõi dây điện.                             B. làm đồ trang sức.C. làm xoong, nồi, chảo.                      D. làm cầu.Câu 6: Kim loại dẻo nhất làbạc.                 B. vàng.           C. tungsten.               D. thủy ngân.Câu 7: Kim loại dẫn điện tốt nhất làbạc.                 B. vàng.           C. tungsten.               D. thủy ngân.Câu 8: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất làbạc.                 B. vàng.           C. tungsten.               D. thủy ngân.Câu 9: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làbạc.                 B. vàng.                C. tungsten.           D. thủy ngân.Câu 10: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất làbạc.                 vàng.               tungsten.          thủy ngân.Câu 11: Kim loại tác dụng với ___________ tạo thành oxide.A. hydrogen.          B. chlorine.           C. oxygen.             D. sodium.Câu 12: Kim loại tác dụng với ___________ tạo thành muối. A. kim loại.           B. chlorine.           C. phi kim.            D. nhôm.Câu 13: Hầu hết kim loại không tác dụng vớiA. khí hiếm.                                       B. dung dịch acid.C. dung dịch muối.                             D. phi kim.Câu 14: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại và khí oxygen làA. acid.                 B. oxide.                C. base.                 D. muối.Câu 15: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với phi kim (trừ oxygen) làA. oxide.               B. base.                 C. acid.                  D. muối.2. THÔNG HIỂU (7 câu)Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng?A. Kim loại dẻo nhất là sodium.B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là tungsten.D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.Câu 2: Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?A. Au, Mg.            B. Al, Fe.              C. Zn, Ag.             D. Cu, Na.Câu 3: Phương trình hóa học khi cho Zn phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao làA. Zn + H2O ZnO + H2.                  B. Zn + H2O ZnOH.C. Zn + H2O Zn(OH)2.                    D. Zn + H2O ZnO2 + H2.Câu 4: Kim loại nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng, thu được muối sulfate và khí hydrogen. Phản ứng mô tả hiện tượng trên làA. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2.      B. 2Al + H2SO4 → Al2SO4 + H2.C. Al + 3H2SO4 → Al(SO4)3 + H2.       D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.Câu 5: Acid H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.              B. NaOH, CuO, Ag, Zn.C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, SO2.           D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2.Câu 6: Cho phản ứng Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X làA. ZnSO4.             B. CuSO4.             C. Cu.                   D. Zn.Câu 7: Chất có ánh kim làthủy tinh.         B. bạc.             C. gỗ.                        D. giấy.3. VẬN DỤNG (5 câu)ZnO2 + H2.

Câu 4: Kim loại nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng, thu được muối sulfate và khí hydrogen. Phản ứng mô tả hiện tượng trên là

A. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2.      

B. 2Al + H2SO4 → Al2SO4 + H2.

C. Al + 3H2SO4 → Al(SO4)3 + H2.       

D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.

Câu 5: Acid H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.              

B. NaOH, CuO, Ag, Zn.

C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, SO2.           

D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2.

Câu 6: Cho phản ứng Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X là

A. ZnSO4.             

B. CuSO4.             

C. Cu.                   

D. Zn.

Câu 7: Chất có ánh kim là

  1. thủy tinh.         

  2. B. bạc.             

  3. C. gỗ.                        

  4. D. giấy.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Ngâm một viên kẽm sạch trong dung dịch CuSO4. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được?

A. Không có hiện tượng nào xảy ra.

B. Một phần viên kẽm bị hòa tan, có một lớp màu đỏ bám ngoài viên kẽm và màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.

C. Không có chất mới nào sinh ra, chỉ có một phần viên kẽm bị hòa tan.

D. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài viên kẽm, viên kẽm không bị hòa tan.

-------------VẪN CÒN TIẾP------------------

=> Giáo án KHTN 9 kết nối Bài 18: Tính chất chung của kim loại

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 9 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay