Phiếu trắc nghiệm KHTN 6 Sinh học Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 (Sinh học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint sinh học 6 cánh diều
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 6 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 04:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Loài nào sau đây không thuộc lớp cá?
A. Cá lóc.
B. Cá chim.
C. Cá voi.
D. Cá chép.
Câu 2: Động vật nào được dùng trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu thông dụng?
A. Thỏ.
B. Chó.
C. Chuột bạch.
D. Ếch.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về lớp Lưỡng cư?
A. Là nhóm động vật trên cạn đầu tiên.
B. Da trần, sống nơi khô ráo, chân có màng bơi.
C. Hô hấp qua da và phổi.
D. Thụ tinh ở môi trường nước.
Câu 4: Răng ở lớp thú phân hóa thành mấy loại răng?
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. Nhiều loại.
Câu 5: Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn là
A. nước ngọt.
B. nước mặn.
C. nước lợ.
D. nước mặn và nước lợ.
Câu 6: Động vật nào sau đây đã được con người thuần hóa trở thành vật nuôi?
A. Hổ.
B. Chồn.
C. Cá voi.
D. Gà.
Câu 7: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người
(1) Cung cấp nguồn dược liệu (mật gấu,…).
(2) Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).
(3) Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo.
(4) Là đối tượng nghiên cứu khoa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 8: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây?
A. Cá chép.
B. Hươu sao.
C. Ếch.
D. Thằn lằn.
Câu 9: Thú được xếp vào nhóm động vật có xương sống vì
A. có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng.
B. có bộ xương ngoài bắng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động.
C. có bộ xương bằng chất xương, có lông mao bao phủ.
D. có khả năng lấy thức ăn từ các sinh vật.
Câu 10: Chim có những vai trò nào dưới đây?
(1) Thụ phấn cho hoa, phát tán hạt.
(2) Làm thực phẩm, cho trứng.
(3) Nuôi làm cảnh.
(4) Có giá trị xuất khẩu.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 11: Đà điểu không biết bay nhưng vẫn được xếp vào lớp Chim vì
A. đẻ trứng.
B. hô hấp bằng phổi.
C. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân.
D. sống trên cạn.
Câu 12: Loài chim nào dưới đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội?
A. Chim bồ câu.
B. Chim cánh cụt.
C. Gà.
D. Công.
Câu 13: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học ?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 14: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
A. Số lượng loài trong quần thể.
B. Số lượng cá thể trong quần xã.
C. Số lượng loài.
D. Số lượng cá thể trong một loài.
Câu 15: Ở nước ta có khoảng bao nhiêu loài thực vật có mạch ?
A. Khoảng trên 12 000 loài.
B. Khoảng gần 10 000 loài.
C. Khoảng gần 15 000 loài.
D. Khoảng trên 20 000 loài.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Khi nói về động vật không xương sống và động vật có xương sống, ý kiến nào sau đây đúng, ý kiến nào sai?
a) Động vật không xương sống chủ yếu sống ở biển, động vật có xương sống thì môi trường sống đa dạng hơn như ở biển, nước ngọt, trên cạn…
b) Động vật có xương sống chủ yếu sống ở biển, động vật không xương sống thì môi trường sống đa dạng hơn như ở biển, nước ngọt, trên cạn…
c) Động vật không xương sống có tủy sống trong cơ thể.
d) Trong cột sống của động vật có xương sống có chưa tủy sống.
Câu 2: Đa dạng sinh học được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? Chọn đúng/sai cho các đáp án dưới đây.
a) Đa dạng về hình thức sinh sản.
b) Đa dạng về số lượng loài.
c) Đa dạng về hình thức kiếm ăn.
d) Số lượng cá thể của mỗi loài.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................