Phiếu trắc nghiệm Ngữ văn 9 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Ngữ văn 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án ngữ văn 9 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM NGỮ VĂN 9 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1
Đề số 04
Câu 1: Câu thơ “Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
A. Nhân hóa.
B. Ẩn dụ.
C. Tượng trưng.
D. Từ láy và điệp âm.
Câu 2: Chữ Nôm được tạo thành trên cơ sở nào?
A. Chữ Hán
B. Tiếng Phạn
C. Tiếng Pali
D. Tiếng Nôm thuần Việt
Câu 3: Cuộc gặp gỡ giữa Kim Trọng và Thúy Kiều diễn ra trong khung cảnh nào?
A. Một đêm trăng.
B. Một buổi chợ.
C. Trong ngày hội Đạp Thanh.
D. Trong vườn nhà Kiều.
Câu 4: Kiều Nguyệt Nga cảm kích Lục Vân Tiên bằng cách nào?
A. Nguyện làm vợ chàng.
B. Tặng vàng bạc.
C. Nhờ người báo đáp.
D. Làm bài thơ cảm ơn.
Câu 5:Vì sao "Chuyện người con gái Nam Xương" được xem là một tác phẩm mang giá trị nhân đạo sâu sắc?
A. Tác phẩm thể hiện sự cảm thông, xót xa trước số phận bi kịch của người phụ nữ trong xã hội phong kiến.
B. Tác phẩm ca ngợi vẻ đẹp của người phụ nữ.
C. Tác phẩm lên án sự bất công của xã hội.
D. Tác phẩm mang tính giáo dục cao.
Câu 6: Giải thích điển cố được in đậm trong câu thơ dưới đây:
Non Yên dầu chẳng tới miền
Nhớ chàng thăm thẳm đường lên bằng trời.
(Chinh phụ ngâm – Đặng Trần Côn)
A. Là một ngọn núi ở phía Bắc Việt Nam.
B. Là tứ núi Yên Nhiên ở vùng ngoại Mông, gắn với việc Đậu Hiến thời Hậu Hán đuổi giặc Thiều Vu lên núi Yên Nhiên liền khắc đá ghi công ở đó rồi trở về.
C. Là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Trung Quốc gắn với công cuộc mở mang bờ cõi của Đại Thanh.
D. Là ngọn núi nơi Khổng Tử thường đến ngắm cảnh.
Câu 7: Từ Hán Việt “phi” trong phi công, phi đội có nghĩa là gì?
A. Chạy.
B. Không.
C. Vợ vua.
D. Bay.
Câu 8: Nhận định nào sau đây nói đúng về truyện truyền kì?
A. Là những truyện kể về các sự việc hoàn toàn có thật
B. Là những truyện kể có sự đan xen giữa những yếu tố có thật và yếu tố hoang đường
C. Là những truyện kể về các sự việc hoàn toàn do tác giả tưởng tượng ra.
D. Là những truyện kể về các nhân vật lịch sử.
Câu 9: Thành đã gặp chuyện gì khi không tìm được dế nộp cho quan trên?
A. Bị cắt chức lí chính.
B. Bị phạt một trăm lượng bạc.
C. Bị đánh năm mươi trượng, máu me bê bết, ngay cả con sâu cũng không sao đi mà bắt nữa.
D. Bị đánh trăm trượng, hai hông máu me bê bết, chỉ nghĩ đến việc tự tử.
Câu 10: Đâu là chi tiết thể hiện cảm xúc của Mị Nương khi chứng kiến cuộc chiến khốc liệt giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh?
A. Khép nép như cành hoa.
B. Kinh hãi ngồi trong kiệu.
C. Mồm kêu thất thanh.
D. Kinh hãi ngồi trong kiệu, mắt kệ nhòa.
Câu 11: Những câu thơ dưới đây sử dụng lối chơi chữ nào?
Một trăm thứ dầu, dầu chi là dầu không thắp?
Một trăm thứ bắp, bắp chi là bắp không rang? ...
Trai nam nhi đối đặng, gái bốn mùa xin theo.
A. Dùng lối điệp âm.
B. Dùng lối nói gần âm.
C. Dùng từ đồng âm.
D. Dùng từ trái nghĩa.
Câu 12: Hai câu thơ dưới đây điệp thanh gì?
Tài cao phận thấp chí khí uất
Giang hồ mê chơi quên quê hương.
A. Điệp thanh bằng.
B. Điệp thanh trắc.
C. Điệp thanh ngang.
D. Điệp thanh bằng và thanh trắc.
Câu 13: Văn bản Nỗi niềm chinh phụ có nội dung chính là gì?
A. Miêu tả những cung bậc và sắc thái khác nhau của nỗi cô đơn, buồn khổ ở người chinh phụ khát khao được sống trong tình yêu và hạnh phúc lứa đôi.
B. Miêu tả khung cảnh ác liệt nơi chiến trường mà người chinh phu đang hành quân tới.
C. Miêu tả khung cảnh thiên nhiên trong ngày người chinh phụ tiễn người chinh phu lên đường ra chiến trận.
D. Miêu tả tâm trạng của người chinh phu khi phải lên đường ra chiến trường.
Câu 14: Đâu là tình cảm của nhà thơ được thể hiện trong thi phẩm Tiếng đàn mưa?
A. Nỗi nhớ nhung, nặng lòng với quê hương, đất nước.
B. Đón chờ công cuộc đổi mới của nước nhà.
C. Nỗi nhớ gia đình, bè bạn.
D. Xót xa trước cảnh tượng khổ cực của nhân dân.
Câu 15: Tác phẩm nào dưới dây được viết bằng thể song thất lục bát?
A. Thuật hoài.
B. Đoạn trường tân thanh.
C. Tụng giá hoàn kinh sư.
D. Hải hoại huyết thư.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................