Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 CÁNH DIỀU CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 02:
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1: Chọn câu sai :
A. Tổng của hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số hạng của nó
B. Tổng của hai số nguyên âm luôn lớn hơn mỗi số hạng của nó
C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu luôn cùng dấu với hai số nguyên đó
D. Hai số đối nhau có tổng bằng 0
Câu 2: Tính tổng
A. - 1002
B. - 1001
C. - 1000
D. - 1003
Câu 3: Tính tổng các số nguyên thỏa
A. 0
B. - 18
C. - 6
D. 18
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu + 50 000 đồng biểu diễn số tiền có 50 000 đồng, thì – 50 000 đồng biểu diễn số tiền cho vay là 50 000 đồng.
B. Số đối của số 0 là số 0.
C. Số 0 là số nguyên dương.
D. Số 0 là số nguyên âm.
Câu 5: Hình thang cân có mấy trục đối xứng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Chọn phương án sai trong các phương án sau đây
A. Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
B. Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
C. Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
Câu 7: Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa):
A. Hình chữ N
B. Hình chữ P
C. Hình chữ Q
D. Hình chữ E
Câu 8: Cho tam giác đều có
lần lượt là trung điểm của
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. là đường cao của tam giác
.
B. là hình thang cân.
C. song song với
.
D. có độ dài bằng nửa
.
Câu 9: Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán tạp hóa để mua các loại nước uống được ghi lại trong bảng như sau:
Nước cam | Nước dưa hấu | Nước chanh | Nước dứa | Nước cam | Nước dưa hấu |
2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 |
Có bao nhiêu loại nước được mua?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 10: Cho biểu đồ cột kép sau
Số con cá của tổ 3 và tổ 4 nuôi trong biểu đồ ở hình trên là
A. Tổ 3 là 10, tổ 4 là 14
B. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 16
C. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 15
D. Tổ 3 là 15, tổ 4 là 12
Câu 11: Trong hộp có 10 tấm thẻ ghi các số 2; 2; 3; 3; 3; 4; 5; 5; 5; 5. Yêu cầu 5 bạn lần lượt rút ngẫu nhiên 1 thẻ, quan sát số ghi trên thẻ rồi trả lại thẻ vào hộp. Tuấn và Phương rút được thẻ ghi số lần lượt là 2 và 5. Có bao nhiêu kết quả trong các kết quả sau không xảy ra?
- Kết quả A: “Có bạn rút được thẻ số 5”
- Kết quả B: “Cả hai bạn đều rút được thẻ ghi số lẻ”
- Kết quả C: “Cả hai bạn đều rút được thẻ ghi số nguyên tố”
- Kết quả D: “Có đúng một bạn rút được thẻ lớn hơn 3”
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,6
D. 0,36
Câu 13: Tìm biết
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Một túi kẹo nặng 0,35kg và một túi bánh nặng 0,75kg. Vậy 12 túi kẹo và 25 túi bánh như thế nào nặng tất cả bao nhiêu kg?
A. 17,75 kg
B. 22,95 kg
C. 18,75 kg
D. 14,3 kg
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Báo cáo kinh doanh trong 6 tháng đầu năm của công ty Bình An được thống kê như sau:
Tháng | Lợi nhuận (triệu đồng) |
Tháng 1 | 50 |
Tháng 2 | -10 |
Tháng 3 | 50 |
Tháng 4 | 40 |
Tháng 5 | -20 |
Tháng 6 | -10 |
a) Lợi nhuận của tháng 1 là 50 triệu đồng
b) sau 2 tháng đầu năm, công tu Bình An kinh doanh lãi 60 triệu đồng
c) sau 3 tháng đầu năm, công tu Bình An kinh doanh lãi 90 triệu đồng
d) sau 6 tháng đầu năm, công tu Bình An kinh doanh lãi 200 triệu đồng.
Câu 2: Biểu đồ sau đây cho biết thông tin về loại trái cây yêu thích của các bạn học sinh lớp 6B.
a) Số học sinh thích cam là 8 học sinh
b) Số học sinh thích xoài là 12 học sinh
c) Số học sinh thích mít và quýt là 10 học sinh
d) Lớp có 52 học sinh
Câu 3: ............................................
............................................
............................................