Trắc nghiệm chương I bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương I bài : Phép nhân, phép chia các số tự nhiên . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

1.    NHẬN BIẾT ( 17 câu)

Câu 1. 6 + 6 + 6 + 6 = ?

A. 6

B. 6.2

C. 6.4

D. 64

Câu 2: 789 . 123 = ?

A. 79 047

B. 97 047

C. 47 097

D. 77 047

Câu 3: 254 . 45

A. 11 340

B. 11430

C. 13401

D. 11 043

Câu 4: Tích 4.a.b.c bằng

A. 4 

B. 4ab

C. 4 + abc

D. 4abc

Câu 5: Cho a, b, c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

A. abc = (ab)c

B. abc = a(bc)

C. abc = b(ac) 

D. abc = a + b + c

Câu 6: Cho a = 5 + 5 + 5 + … + 5 (có m số 5). Khẳng định nào sau đây sai?

A. A = 5 $x$ m

B. A = 5 . m

C. A = 20

D. A = 5m

Câu 7. Cho phép tính 12 × 5 = 60. Chọn câu sai. 

A. 12 là thừa số 

B. 5 là thừa số

C. 60 là tích

D. 60 là thương

Câu 8. Phép chia a : b thực hiện được khi:

A. b là số tự nhiên bất kì

B. b = 0 

C. b ≠ 0 

D. b ≠ 1

Câu 9. Cho phép tính: 10 789 : 123. Chọn kết luận đúng.

A. Số 10 789 được gọi là số bị chia

B. Số 123 được gọi là số bị chia

C. Số 10 789 được gọi là số chia

D. Số 123 được gọi là thương

Câu 10. Thương của phép chia số 785 cho số 5 là:

A. 157

B. 175

C. 177

D. 155

Câu 11. Số thích hợp điền vào dấu ? trong phép tính: a : 1 = ? là:

A. 1

B. 2

C. a

D. 0

Câu 12. Kết quả của phép tính 0 : a (với a ≠ 0) là:

A. 0 

B. 1

C. 2

D. a

Câu 13. Cho r là số dư trong phép chia a cho b (với b ≠ 0). Khi đó:

A. r = b 

B. r > b 

C. r > 0

D.  0 ≤ r <  b

Câu 14. Thực hiện phép chia 1 245 cho 67 được số dư là:

A. 67

B. 39

C. 93

D. 29

Câu 15. Biết (40 + ?). 6 = 40 . 6 + 5. 6. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 16. Trong phép chia có dư (a) chia cho (b) trong đó (b khác 0) ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên (q) và (r) duy nhất sao cho: a = b.q + r. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. r > a

B. b > r > 0

C. 0 < b < r

D. r > b

Câu 17.  Cho phép tính 12 × 5 = 60. Chọn câu sai.

A. 12 là thừa số

B. 5 là thừa số

C. 60 là tích

D. 60 là thương

2. THÔNG HIỂU ( 10 câu)

Câu 1: Tích 25. 9676 . 4 bằng với

A. 1000. 9676

B.  9676 + 100

C. 9676. 10

D. 9676. 100

Câu 2: Tích 125. 2021. 8 bằng với

A. 2021 . 100

B. 2021 + 1000

C. 1000 . 2021

D. 2021 . 10

Câu 3: Kết quả của phép tính 547. 63 + 547 . 37 là:

A. 54 700

B. 5470

C. 45 700

D. 54 733

Câu 4. Tính nhanh 125. 1975. 4. 8. 25

A. 1 975 000 000

B. 1 975 000

C. 19 750 000

D. 197 500 000

Câu 5. Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 5) . 1 000 = 0.

A. x = 5

B. x = 1 000

C. x = 7 

D. x = 5 000

Câu 6. Kết quả của phép tính 159 . 57 – 59 . 57 là: 

A. 57 

B. 157 

C. 570

D. 5 700

Câu 7. Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa  mãn: 2 021. (x – 2 021) = 2 021.

A. 2 020

B. 2 021

C. 2 022

D. 2 023

Câu 8. Kết quả của phép tính 12 . 100 + 100 . 36 – 100 . 19 là:

A. 29 000     

B. 3 800     

C. 290     

D. 2 900

Câu 9. Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả là:

A. 12     

B. 28     

C. 53     

D. 56

Câu 10. Kết quả phép tính 5 - 5 : 5 + 5 là:

A. 9

B. 5

C. 0

D. Kết quả khác

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Kết quả của phép tính 125 . 2x + 240 . 2x + 32 . 2x là:

A. 578x

B. 794x

C. 285x

D. 652x 

Câu 2. Tìm tổng a + 2b biết: 3a – 2 = 16 và 125 – 3(2b + 5) = 20

A. 48

B. 55

C. 36

D. 62

Câu 3. Kết quả của phép tính 879 . 2a + 879 . 5a + 879 . 3a là

A. 8 790     

B. 87 900a     

C. 8 790a     

D. 8 79a

Câu 4. Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả là:

A. 42

B. 28

C. 43

D. 56

Câu 5. Một quyển vở kẻ ngang 200 trang có giá 18 000 đồng. Với 400 000 đồng, bạn có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở loại này?

A. 23 quyển vở

B. 22 quyển vở

C. 21 quyển vở

D. 20 quyển vở

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 15 cm, diện tích bằng a cm2. Tính chiều rộng của hình chữ nhật này (là một số tự nhiên) nếu biết a là một số tự nhiên từ 126 đến 137. 

A. 8 cm

B. 9 cm 

C. 10 cm

D. 11 cm

Câu 7. Số tự nhiên x trong phép tính 21. (x -1) + 23 = 149

A. 3612

B. 2647

C. 5

D. 7

Câu 8. Sử dụng giấy dán tường cho các mảng tường là xu thế đang được ưa chuộng. Ngày càng có nhiều loại giấy dán tường đẹp, mẫu mã sinh động, đa dạng và nhiều màu sắc. Sau đây là bảng báo giá giấy dán tường của một cửa hàng:

Giấy dán tường

Đơn giá theo cuộn

(đồng/cuộn)

Đơn giá theo mét vuông

(đồng/m2)

Nhóm giấy giá rẻ

920 000

90 000

Nhóm giấy giá trung bình

1 100 000

100 000

Nhóm giấy cao cấp

1 250 000

120 000

Nếu bác Lan mua 2 cuộn giấy dán tường giá rẻ và 25 m2 giấy dán tường giá trung bình thì theo bảng giá trên bác phải trả bao nhiêu tiền?

A. 920

B. 2 500 000

C. 4 340 000

D. 1 115 000

Câu 9.  Hoa phụ trách mua đồ dùng học tập cho các bạn trong nhóm học tập. Hoa cần mua 3 chiếc bút máy, 6 chiếc thước kẻ, 2 hộp màu sáp. Giá của những vật dụng này lần lượt là: 20 000 đồng, 4 000 đồng, 24 000 đồng. Số tiền Hoa mua đồ dùng là bao nhiêu?

A. 132 000 đồng

B. 128 000 đồng

C. 205 000 đồng

D. 118 000 đồng

Câu 10. Biểu diễn phép chia 56 093 : 123 dưới dạng a = b.q  + r. Khi đó a – r bằng:

A. 56 085

B. 56 086

C. 56 087

D. 56 088

4. VẬN DỤNG CAO (8 câu)

Câu 1: Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh:

M =  19 989 . 19 987 và N =  19 988 . 19 988

A. M > N

B. M < N

C. M ≤ N

D. M = N

Câu 2. Tổng 1 + 3 + 5 + 7 + … + 95 + 97 là:

A. Số có chữ số tận cùng là 7

B. Số có chữ số tận cùng là 2

C. Số có chữ số tận cùng là 3

D. Số có chữ số có tận cùng là 1        

Câu 3. Kết quả của phép tính 123. 456456 – 456.123.123 có chữ số tận cùng là:

A. 3

B. 0

C. 6

D. 5

Câu 4. Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1 987 657 . 1 987 655 và B = 1 987 656 . 1 987 656

A. A > B

B. A < B

C. A ≤ B

D. A = B

Câu 5. Tổng 2 + 4 + 6 + 8 + … + 298 + 300 là:

A. Số lớn hơn 45 300

B. Số có chữ số tận cùng là 2

C. Số có chữ số tận cùng là 0

D. Số có chữ số có tận cùng là 1

Câu 6. Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?

A. 120

B. 125

C. 128

D. 130

Câu 7. Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

A. 670

B. 680

C. 660

D. 7000        

Câu 8. Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + …. + 1001 là:

A. 1001

B. 501501

C. 2002

D. 1985

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay