Trắc nghiệm chương II bài 2: Tập hợp các số nguyên

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương II bài 2: Tập hợp các số nguyên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương II  bài 2: Tập hợp các số nguyên
Trắc nghiệm chương II  bài 2: Tập hợp các số nguyên
Trắc nghiệm chương II  bài 2: Tập hợp các số nguyên
Trắc nghiệm chương II  bài 2: Tập hợp các số nguyên
Trắc nghiệm chương II  bài 2: Tập hợp các số nguyên

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

 

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

 

Câu 1: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là:

A.  N

B.  N*

C.  Z

D.  Z*

Câu 2: Chọn câu đúng. 

A. Số 0 không phải là số nguyên

B. Số 0 là số nguyên âm 

C. Số 0 là số nguyên dương 

D. Số 0 là số nguyên

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. – 10 ∈ N 

B.  – 10 ∈ Z

C. – 10 ∉ Z

D. – 10 ∈ N* 

Câu 4: Chọn câu sai?

A. Z = {0; 1; 2; 3; ….} 

B. Z = {….; - 3; - 2; - 1; 0}

C. Z = {...; -2; -1; 0; 1; 2; ...}     

D. Z = {...; -2; -1; 1; 2; ...}

Câu 5: Chọn câu đúng:

A. 6 ∈ N

B. 9 ∉ N

C.  – 9 ∈ N

D. -19 ∈ Z

Câu 6. Hình vẽ nào sau đây điểm N biểu diễn đúng điểm -6 trên trục số?

A.

B.

 C.

D.

 

Câu 7. Chọn đáp án đúng:

A. N = {…; -1; 0; 1 …}

B. N* =  {0; 1; 2; 3; …}

C. Z =  {…-2; -1; 0; 1; 2; …}

D. Z* = {…-2; -1; 0; 1; 2; …}

Câu 8. Số đối của -7 là:

A. 3

B. -3

C. 7

D. -7

Câu 9. Đáp án đúng là:

A.  Số nguyên lớn nhất là 999 999 999;           

B.  Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.

C.  Số nguyên nhỏ nhất là  0;

D.  Số nguyên nhỏ nhất là  - 1;       

Câu 10. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Số tự nhiên đều là số nguyên dương

B. -3 là số nguyên âm

C. Số đối của -4 là 4

D. Số nguyên âm là các số nguyên khác 0

Câu 11. Trong các khẳng đjnh sau, khẳng định nào đúng?

A. Nếu +50 000 đồng biểu diễn số tiền có 50 000 đồng, thì -50 000 đồng biểu diễn số tiền cho vay là 50 000 đồng.

B. số 0 là số nguyên dương

C. Số đối của số 0 là số 0

D. Số 0 là số nguyên âm

Câu 12. Điểm gốc trong trục số là điểm nào

A. Điểm 0

B. Điểm 1

C. Điểm 2

D. Điểm -1

Câu 13. Chiều từ trái sang phải trong trục số được gọi là:

A. Chiều âm

B. Chiều dương

C. Chiều thuận

D. Chiều nghịch

Câu 14. Số liền sau và số liền trước của số -2 là:

A. -1 và -3

B. -3 và -1

C. 1 và 3

D. 3 và 1

Câu 15. Cho hình vẽ sau và cho biết điểm M biểu diễn số nguyên nào?

A. -7

B. -2

C. 1

D. 4

2. THÔNG HIỂU (19 câu)

 

Câu 1: Điểm cách -1 ba đơn vị theo chiều âm là:

A. 3     

B. -3     

C. -4     

D. 4

Câu 2: Điền vào chỗ trống trong câu sau: Nếu – 2 điốp biểu diễn độ cận thị thì + 2 điốp biểu diễn …

A. độ cận thị

B. độ viễn thị

C. độ loạn thị

D. độ bình thường

Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Nếu + 50 000 đồng biểu diễn số tiền có 50 000 đồng, thì – 50 000 đồng biểu diễn số tiền cho vay là 50 000 đồng.

B. Số 0 là số nguyên dương.

C. Số đối của số 0 là số 0.

D. Số 0 là số nguyên âm.

Câu 4: Số đối của 8 là:

A. – 8

B. 0

C. 8

D. 16

Câu 5: Cho tập hợp A = {-2; 0; 3; 6} . Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là:

A. B = {-2; 0; -3; -6}

B. B = {2; 0; 3; 6}

C. B = {-6; -3; 0; 2}

D. B = {-2; 0; 3; 6}

Câu 6. Điểm -4 cách đểm 4 bao nhiêu đơn vị?

A. 7

B. 8

C. 6

D. 9

Câu 7.  Những điểm cách điểm 2 ba đơn vị là?

A. -1

B. 5

C. -1 và 5

D. 1 và 5

Câu 8. Trên trục số, điểm cách -1 ba đơn vị theo chiều dương là:

A. -4

B. 2

C. -4 và 2

D. 4

Câu 9. Trên trục số, điểm cách điểm 0 ba đơn vị theo chiều âm là:

A. -3

B. 3

C. Cả A và B.

D. Đáp án khác

Câu 10. Số cách số -4 bảy đơn vị theo chiều dương là:

A. 6

B. 7

C. 3

D. 5

Câu 11.  Điểm -2 cách điểm 3 bao nhiêu đơn vị?

A. 5

B. 2

C. 1

D. 8

Câu 12. Những điểm cách điểm 0 ba đơn vị là:

A. 3 và -3

B. 2 và -2

C. 2 và -3

D. 3 và -2

Câu 13. Những điểm cách điểm 3 năm đơn vị là:

A. 7 và -1

B. 6 và -2

C. 2 và -2

D. 8 và -2

Câu 14. Điểm - 3 cách điểm 4 theo chiều dương bao nhiêu đơn vị?

A. 7

B. 2

C. 9

D. 5

Câu 15. Cho tập hợp A={−7;−4;−1;2;3}. Hãy viết tập hợp B là các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.

A. B = {7; 4; 1; -2; -3}

B. B = {3; -2; 1; -5; 7}

C. B = {3; -2; 1; -5; 7}

D. B = {7; 2; 1; -5; -7}

Câu 16. Tập hợp tất cả các số nguyên x thoả mãn –2 < x < 2 là:

A.  $\left \{ -1; 1; 2 \right \}$                         

B.   $\left \{ -2; 0; 2 \right \}$                      

C.  $\left \{ -1; 0; 1 \right \}$                   

D. $\left \{ -2; 1; 0; 1; 2 \right \}$

Câu 17. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: -12, 3, 15, 12, -7, -6, 0.

Thứ tự đúng là:

A. -12, 3, 15, 12, -7, -6, 0.

B. -12; -7; -6; 0; 3; 12; 15.

C. -0; 3; -6; -7; -12; 12; 15.

D. 15; 12; 3; 0; -6; -7; -12.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. -54 < -34

B. -3 179 < -3279

C. 87 < 97

D 1 197 > 1 179

Câu 19. Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -3; +4; 7; -7;0; -1

A. -7; -3; -1; 0; +4; 7

B. 7; +4; 0; -1; -3; -7

C. 7; -7; +4; -3; -1; 0

D. 0; -1; -3; +4; -7; 7

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Cho các số: 8; 15; – 25;  – 56; 0. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần ta được: 

A. 8; 15; – 25; – 56; 0 

B. 0; 8; 15; – 25; – 56 

C. – 56; – 25; 15; 8; 0 

D. – 56 ; – 25; 0; 8; 15 

Câu 2: Cho E = {− 4; 2; 0; − 1; 7; − 2020}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc E và là số nguyên âm.

A.D = {− 4; 2; − 1}

B.D = {−4 ; − 1; − 2020}

C.D = {− 1; 7; 2020}

D.D = {2; 0; 7}

Câu 3. Các số nguyên âm nằm giữa -5 và 3 là:

A. -4; -3; -2; -1

B. -1;-1; 0;3

C. -4; -3;  -2;-1; 0; 1; 2

D. 0; 1; 2

Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên nằm giữa – 4 và 5 là:

A. 6

B. 5

C. 8

D. 7

Câu 5: Trên trục số điểm A cách gốc 5 đơn vị về phía bên trái, điểm B cách điểm A là 4 đơn vị về phía bên phải. Hỏi điểm B cách gốc bao nhiêu đơn vị?

A. 3

B. 5

C. 2

D. 1

Câu 6. Các số nguyên âm nằm giữa -3 và 2 là:

A. -2; -1

B. -2; -1; 0; 1

C. -3; -2; -1; 0; 1; 2.

D. 0;1

Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên nằm giữa -3 và 4

A. 3

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 8. Trên trụ số điểm A cách gốc 4 đơn vị về phía bên trái, điểm B cách gốc 1 đơn vị về phía bên phải. Hỏi điểm A cách điểm B bao nhiêu đơn vị?

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 9. Cho E = {3; - 8; 0}. Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?

A. F = {3; 8;  0; -3}

B. F = {-3; -8; 0}

C. F = {3; -8; 0; -3}

D. F  = {3; -8; 0; -3; 8}

Câu 10. Cho số nguyên x, biết điểm x cách điểm 0 là 6 đơn vị, Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn điều kiện trên?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 11. Tổng tất cả các số nguyên n thoả mãn –2 < n  2 là:

A. 0                                        

B. 2                                        

C. -2                                      

D. 4

Câu 12. Viết tập hợp các số nguyên x biết:. A = {x $\epsilon$ Z | -5 $\leq$ x <1}       

A. A = {-5; -4; -3; -2; -1; 0}

B. A = {-5; -4; -3; -2; -1; 0; 1}

C. A = {-4; -3; -2; -1; 0}

D. A = {-4; -3; -2; -1; 0; 1}

Câu 13. Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:

D = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2}

A. D = { x $\epsilon$ Z | x < 2}       

B. D = { x $\epsilon$ Z| x $\leq$ 2}       

C. D = { x $\epsilon$ Z| -3 $\leq$ x $\leq$ 2  }       

D. D = { x $\epsilon$ Z| -3 < x < 2}       

Câu 14. Tìm x $\epsilon$ Z , biết -10 $\leq$ x $\leq$ 7

A. x $\epsilon$  {-10; -9; -8;-7;….; 5; 6; 7}

B. x $\epsilon$  {-9; -8;-7;….; 5; 6; 7}

C. x $\epsilon$  {-10; -9; -8;-7}

D. x $\epsilon$  {7; 8; 9; 10}

Câu 15. Nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y + 9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x + y bằng:

A. 12

B. 6

C. 0

D. -6

4. VẬN DỤNG CAO ( 4 câu)

 

Câu 1. Trên trục số điểm nào tạo với hai điểm -1 và 2 bộ ba số cách đều nhau?

A. -4

B. 5

C. 0

D. Cả A và B

Câu 2. Số các phần tử của tập hợp A = { -999; -998; …; 1; 2; 3} là:

A. 1001 phần tử

B. 999 phần tử

C. 1002 phần tử

D. 1003 phần tử

Câu 3. Tổng S = (-1000) + (-999)+ (-998) + … + 999 có kết quả là bao nhiêu?

A. -1000

B. 0

C. 1000

D. 999

Câu 4. Số các phần tử của tập hợp B = {-100; -98; … 98; 100}

A. 200 phần tử

B. 201 phần tử

C. 199 phần tử

D. 202 phần tử

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay