Trắc nghiệm chương I bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương I bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
1. NHẬN BIẾT ( 16 câu)
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
A. Cộng và trừ $\rightarrow $ Nhân và chia $\rightarrow $ Lũy thừa
B. Nhân và chia $\rightarrow $Lũy thừa $\rightarrow $ Cộng và trừ
C. Lũy thừa $\rightarrow $ Nhân và chia $\rightarrow $ Cộng và trừ
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ] $\rightarrow $ ( ) $\rightarrow $ { }
B. ( ) $\rightarrow $ [ ] $\rightarrow $ { }
C. { } $\rightarrow $ [ ] $\rightarrow $ ( )
D. [ ] $\rightarrow $ { } $\rightarrow $ ( )
Câu 3. Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện theo thứ tự nào?
A. Cộng và trừ trước, rồi đến nhân và chia
B. Nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ
C. Theo thứ tự từ trái sang phải
D. Theo thứ tự từ phải sang trái
Câu 4. Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có phép tính nhân và chia), ta thực hiện:
A. cộng trước rồi đến trừ
B. nhân trước rồi đến chia
C. theo thứ tự từ trái sang phải
D. theo thứ tự từ phải sang trái
Câu 5: Tính 1 + 12. 3. 5
A. 181
B. 195
C. 180
D. 15
Câu 6. 2.32 + 5 bằng:
A. 11
B. 17
C. 23
D. 41
Câu 7. Kết quả của phép tính 3.2 + 4 + 5 – 7 + 10 là
A. 36
B. 26
C. 18
D. 8
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: 12 . 6 – 8 : 2
A. 68
B. 32
C. 86
D. 23
Câu 9. Kết quả của biểu thức 3 . 103 + 2 . 102 – 5 . 10 là:
A. 27 350
B. 0
C. 80
D. 3 150
Câu 10. Kết quả của phép tính 24 – 50 : 25 + 13 . 7 là:
A. 100
B. 95
C. 105
D. 80
Câu 11. Tính giá trị biểu thức: [(22 – 2) : 2]2 + 2
A. 10 000
B. 194 481
C. 102
D. 1 000
Câu 12. Tính giá trị biểu thức: 2 . 3 . 4 . 5 : 6.
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 13. Giá trị của biểu thức: 220 : 2-109 là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Giá trị của biểu thức C = 12 : [450 : (125 + 25 . 4)] là:
A. 18
B. 6
C. 14
D. 32
Câu 15. Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện theo thứ tự nào?
A. Cộng và trừ trước, rồi đến nhân và chia
B. Theo thứ tự từ phải sang trái
C. Theo thứ tự từ trái sang phải
D. Nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ
Câu 16. Giá trị của biểu thức : 1054 - (32 . 2 + 4 ) là :
A. 968
B. 896
C. 869
D. 986
2. THÔNG HIỂU ( 12 câu)
Câu 1: Tính 3. (23 . 4 – 6.5)
A. 6
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2. [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng:
A. 140
B. 60
C. 80
D. 40
Câu 3: Giá trị của biểu thức: 50 – [30 – (9 – 4)2] bằng:
A. 40
B. 50
C. 35
D. 45
Câu 4. Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của:
B = 32 . [(52 – 3) : 11]] – 24 + 2.10
A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3
B. Kết quả là số lớn hơn 20.
C. Kết quả là số lớn hơn 30.
D. Kết quả là số lẻ.
Câu 5. Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252) : 53 một cách hợp lý ta được:
A. 132
B. 312
C. 213
D. 215
Câu 6. Kết quả của phép tính 34 . 6 – [131 – (15 – 9)2] là:
A. 319
B. 931
C. 193
D. 391
Câu 7. Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252) : 53 ta được kết quả?
A. 132
B. 312
C. 213
D. 215
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức A = a2 – 2ab + b2 khi a = 3; b = 1
A. 4
B. 2
C. 22
D. 0
Câu 9. Kết quả của biểu thức: 26 + 2 . {12 + 2 . [3 . (5 – 2) + 1] + 1} + 1 là
A. 99
B. 133
C. 131
D. 313
Câu 10. Tính giá trị biểu thức: A=1500−{52 . 23 − 11. [72 − 5.23 + 8.(112 − 121)]}
A.1500
B. 1339
C. 1399
D. 210
Câu 11. Tính giá trị biểu thức: A = 21. 72 - 11.72 + 90.72 + 49. 125. 16
A. 49 . 100. 23
B. 49 . 100 . 21
C. 49 . 100
D. 4700
Câu 12. Thực hiện phép tính : 71. 58 - 71.15 - 2 405 , ta thu được kết quả là:
A. 648
B. 5458
C. 2778
D. Đáp án khác
3. VẬN DỤNG (12 câu)
Câu 1: Số tự nhiên x cho bởi: 5.(x + 15) = 53. Giá trị của x là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 2. Tìm x thỏa mãn: 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13
A. x = 7
B. x = 8
C. x = 9
D. x = 10
Câu 3. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 43 . x – 22 . x = 152 + 15
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 4. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24 . x - 32. x = 145 - 255 : 51
A. 20
B. 30
C. 40
D. 80
Câu 5. Tìm x thỏa mãn 60 – 3(x : 2 – 2) = 51
A. x = 10
B. x = 78
C. x = 22
D. x = 12
Câu 6. Giá trị của x thỏa mãn 65 – 4x+2 = 20200
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 7. Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: (x+2)+(x+12)+(x+42)+(x+47)=655
A. x=162
B. x=111
C. x=124
D. x=138
Câu 8. Giá trị của (x) bằng bao nhiêu thì thỏa mãn 240 - [ 23 + (13 + 24.3 - x)] = 132
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 9. Tìm số tự nhiên x, biết: 10 + 2x = 45 : 43
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 10. Số dân của một huyện năm 2019 là 3405 người. Năm 2020 số dân của huyện đó tăng thêm 1250 người. Đến năm 2021 số dân tiếp tục tăng 980 người so với năm 2020. Hỏi năm 2021, số dân của huyện đó là bao nhiêu ?
A. 4655
B. 5635
C. 4385
D. 4650
Câu 11. Câu nào dưới đây là đúng khi nào về kết quả của biểu thức:
B = 18 . {420 : 6 + [150 – (68 . 2 – 23 . 5)]}.
A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3
B. Kết quả là số lớn hơn 2 000
C. Kết quả là số lớn hơn 3 000
D. Kết quả là số lẻ
Câu 12. Bạn Hằng vào nhà sách mua đồ dùng học tập các loại như sau: 20 quyển vở; 2 hộp bút, mỗi hộp 20 chiếc; 2 hộp màu sáp và một bộ thước kẻ. Tổng số tiền Hằng phải thanh toán là 275 000 đồng. Hằng chỉ nhớ giá tiền của một quyển vở là 5 000 đồng, giá của một chiếc bút là 3 000 đồng và bộ thước kẻ giá 15 000 đồng. Hãy tính giúp Hằng xem giá một hộp màu sáp là bao nhiêu tiền.
A. 15 000 đồng
B. 20 000 đồng
C. 25 000 đồng
D. 30 000 đồng
4. VẬN DỤNG CAO (6 câu)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức
C = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 +…+ 2008 + 2009 – 2010 − 2011.
A. -3054
B. -2012
C. -1200
D. -2020
Câu 2. Tính giá trị biểu thức B = 32. 103 - [[132 – (52 . 4 + 22 . 15)] . 103
A. 0
B. 1200
C. 45
D.100
Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết: 2.3x + 5.3x+1 = 153
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn 65 – 4x+2 = 20210
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 5. Tìm x, biết:
3x - 15 = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 100
A. x = 845
B. x = 855
C. x = 2550
D. x = 2565
Câu 6. Tính tổng tất cả các số tự nhiên x biết x là số lẻ và 15 ≤ x < 91.
A. 1976
B. 1924
C. 1369
D. 2067