Trắc nghiệm chương I bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương I bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT ( 15 câu)

Câu 1: Số x là bội chung của số a và số b nếu:

A. x vừa là bội của a vừa là bội của b

B. x là bội của a nhưng không là bội của b

C. x là bội của b nhưng không là bội của a

D. x không là bội của cả a và b

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu 50 ⋮  a và 50 ⋮  b thì 50 là …….. của a và b. 

A. ước chung

B. bội chung

C. bội chung nhỏ nhất

D. ước chung lớn nhất

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. 

Nếu 20 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 20 ⋮ a và 20 ⋮ b thì 20 là …….. của a và b. 

A. ước chung

B. bội chung

C. bội chung nhỏ nhất

D. ước chung lớn nhất

Câu 4: Sắp xếp các bước dưới đây để được các bước đúng để tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 

1. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và các thừa số nguyên tố riêng

2. Với mỗi thừa số nguyên tố chung và riêng, ta chọn lũy thừa với số mũ lớn nhất

3. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố

4. Lấy tích của các lũy thừa đã chọn, ta nhận được bội chung nhỏ nhất cần tìm

A. 1 – 2 – 3 – 4 

B. 2 – 1 – 3 – 4 

C. 4 – 3 – 1 – 2 

D. 3 – 1 – 2 – 4  

Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

Bội chung của nhiều số là …. của bội chung nhỏ nhất của chúng. 

A. bội 

B. ước

C. bội chung

D. ước chung

Câu 6: BCNN(60, 108) là:

A. 12

B. 108

C. 60

D. 540

Câu 7: Số x gọi là bội chung của a, b, c nếu:

A. x ⋮ a hoặc x ⋮ b hoặc x ⋮ c     

B. x ⋮ a và x ⋮ b

C. x ⋮ b và x ⋮ c     

D. x ⋮ a và x ⋮ b và x ⋮ c

Câu 8: BCNN(40, 28, 140) là:

A. 140

B. 280

C. 420

D. 560

Câu 9: BCNN(5, 7, 17) là:

A. 595

B. 714

C. 833

D. 1 190

Câu 10: BCNN(12, 18, 108) là:

A. 0

B. 108

C. 144

D. 216

Câu 11. Xác định số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung của 2 và 3

A. 0

B. 6

C. 2

D. 3

Câu 12. Tìm BCNN (38, 76)

A. 2888

B. 37

C. 76

D. 144

Câu 13. Tìm bội chung nhỏ nhất của 9 và 15, biết 9 = 32 và 15 = 3.5

A. 15

B. 45

C. 90

D. 150

Câu 14. Cho biết 42 = 2 . 3 . 7; 70 = 5 . 2 . 7; 180 = 22 . 32 . 5. BCNN (42; 70; 180) là:

A. 22 . 32 . 7                          

B. 22 . 32 . 5                          

C. 22 . 32 . 5 . 7                     

D. 2 . 3 . 5 . 7

Câu 15. Tìm số tự nhiên x sao cho x ⋮ 8 và x ⋮ 7

A. 64

B. 36

C. 56

D. 24

2. THÔNG HIỂU ( 16 câu)

Câu 1: Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:

A. {0; 18; 36; 54; .....}

B. {0; 12; 18; 36}

C. {0; 18; 36}

D. {0; 18; 36; 54}

Câu 2: Viết tập hợp các bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 35 là:

A. {0; 12; 24}

B. {0; 12; 24; 36}

C. {12; 24}

D. {12; 24; 36}

Câu 3: Gọi A là tập hợp các ước của 36, B là tập hợp các bội của 6. Viết tập hợp C các số vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B. 

A. {0; 6; 12}

B. {6; 12; 18}

C. {6; 12; 18; 36}

D. {0; 6; 18; 36}

Câu 4: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a ⋮ 18 và a ⋮ 40.

A. 360

B. 400

C. 458

D. 500

Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. BCNN của a và b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b

B. BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)

C. Nếu m ⋮ n thì BCNN(m, n) = n

D. Nếu ƯCLN(x, y) = 1 thì BCNN(x, y) = 1

Câu 6: Thực hiện phép tính $\frac{4}{5}$+ $\frac{7}{12}$ - $\frac{8}{15}$  được kết quả là:

A. $\frac{17}{20}$

B. $\frac{15}{12}$

C. $\frac{23}{12}$

D. $\frac{3}{2}$

Câu 7. Chọn câu sai:

A. 5 $\epsilon$  ƯC (55, 110)

B. 24 $\epsilon$  BC (3, 4)

C. 10 $\epsilon$  ƯC (55, 110)

D. 12 $\epsilon$  BC (3, 4)

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:

A. 11 $\epsilon$  ƯC (66, 121)

B. 35 $\epsilon$  BC (5, 15)

C. 12 $\epsilon$  ƯC (36, 72)

D. 76 $\epsilon$  BC (4, 38)

Câu 9. BCNN (10, 15, 30) là:

A. 10

B. 15

C. 30

D. 60

Câu 10. Tìm BCNN (36, 9)

A. 9

B. 36

C. 72

D. 4

Câu 11. Có bao nhiêu số có ba chữ số là bội chung của a và b, biết rằng BCNN(a, b) = 300

A. 1

B. 2

C. 3

D. 300

Câu 12.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. BCNN của a và b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b

B. BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)

C. Nếu m ⋮ n thì BCNN (m; n) = n

D. Nếu UCLN(x; y) = 1 thì BCNN(x; y) = 1

Câu 13. Tìm tập hợp các bội chung của 15 và 18 nhỏ hơn 200

A. A = {0; 45;  90; 120}

B. A = {0; 45; 90; 120; 180}

C. A = {0; 90; 180}

D. A = {0; 60;  90; 120}

Câu 14. Tìm các bội chung có ba chữ số của 63, 35 và 105

A. 315, 630, 945

B. 630, 945, 1260

C. 630, 945

D. 315, 630

Câu 15. Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số $\frac{3}{12}$; $\frac{-5}{8}$; $\frac{4}{3}$ ; $\frac{11}{24}$ là:

A. 48

B. 72

C. 36 

D. 24

Câu 16. Tìm x  {5; 16; 25; 135} và tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5.

A. 5

B. 16

C. 25

D. 135

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết rằng: x ⋮ 12; x ⋮ 28; x ⋮ 36 và 150 < x < 300.

A. x = 36

B. x = 108

C. x = 252

D. x = 288

Câu 2: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6A là:

A. 48

B. 54

C. 60

D. 72

Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 3; 4; 5.

A. 102

B. 120

C. 135

D. 150

Câu 4: Hai bạn Tít và Mít thường đến thư viện đọc sách. Tít cứ 9 ngày đến thư viện một lần, Mít 12 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại đến cùng thư viện?

A. 24

B. 27

C. 36

D. 42

Câu 5: Cho hai số a và b có BCNN(a, b) = 900; ƯCLN(a, b) = 36. Có bao nhiêu cặp số (a, b) thỏa mãn?

A. 2

B. 5

C. 1

D. 3

Câu 6. Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 35 hay 40 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thiếu mất 5 ghế ngồi. Tính số học sinh đi tham quan biết số lượng học sinh đó trong khoảng từ 800 đến 900 em.

A. 845

B. 840

C. 860

D. 900

Câu 7. Học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 300 em. Nếu xếp thành hàng 4, hàng 5 hoặc hàng 7 đều dư 1 em. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

A. 280

B. 281

C. 250

D. 289

Câu 8. Chị Hòa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các bó gồm 3 bông, 5 bông hay 7 bông thì đều vừa hết. Hỏi chị Hòa có bao nhiêu bông sen?  Biết rằng chị Hòa có khoảng từ 200 đến 300 bông.

A. 210

B. 220

C. 230

D. 240

Câu 9. Lịch sử xuất bến của một số xe buýt tại bến xe Mỹ Đình ( Hà Nội) được ghi ở bảng bên. Giả sử các xe buýt xuất bến cùng lúc vào 10 giờ 35 phút. Hỏi vào sau bao lâu thì cả 3 xe xuất bến cùng một lúc lần nữa (kể từ lần đầu tiên)/

Bến xe Mỹ Đình

Số xe

Thời gian

Xe 16

15 phút/ chuyến

Xe 34

9 phút/ chuyến

Xe 30

10 phút/ chuyến

A. 90 phút

B. 45 phút

C. 180 phút

D. 30 phút

Câu 10. Có hai chiếc máy A và B. Lịch bảo dưỡng định kì đối với máy A là 6 tháng và đối với máy B là 9 tháng. Hai máy vừa cùng được bảo dưỡng vào tháng 5. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì hai máy lại được bảo dưỡng trong cùng một tháng?

A. 18 tháng

B. 9 tháng

C. 36 tháng

D. 23 tháng

Câu 11. Cho tập hợp X là ước số 42 và lớn hơn 6. Cho tập Y là bội của 9 và nhỏ hơn 60. Gọi M gồm tất cả các phần tử của 2 tập hợp X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

A. 12

B. 11

C. 9

D. 10

Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên x khác 0 thỏa mãn x ⋲ BC(18; 30; 15) và x < 100.

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 13. Tìm bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.

A. {150; 225; 300; 375}

B. {0; 75; 150; 225; 300; 375}

C. {0; 75; 150; 225; 300}

D. {75; 150; 225; 300; 375}

Câu 14. Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đề vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách.

A. 370 cuốn

B. 380 cuốn

C. 360  cuốn

D. 350 cuốn

Câu 15. Hai bạn Tùng và Hải thường đến thư viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải 10 ngày 1 lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi có ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện?

A. 50 ngày

B. 45 ngày

C. 30 ngày

D. 40 ngày

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1. Tìm a, b $\epsilon$  N biết:

BCNN(a, b) = 300; ƯCLN (a, b) = 15

A. a = 15, b = 300 hoặc a = 60, b = 75

B. a = 1 , b = 20 hoặc a = 4, b = 5

C. a = 300, b = 15 hoặc a = 75, b = 60

D. a = 60, b = 300 hoặc a = 15,b =  75

Câu 2. Tìm a, b $\epsilon$ N biết:

BCNN(a, b) = 240; ƯCLN (a, b) = 16

A. a = 16, b = 48 hoặc a = 240, b = 90

B. a = 16 , b = 240 hoặc a = 48, b = 90

C. a = 1, b = 15 hoặc a = 3; b = 5

D. a = 48, b = 60 hoặc a = 248, b =  90

Câu 3. Tìm a, b $\epsilon$  N biết:

a. b = 216; ƯCLN (a, b) = 6

A. a = 36, b = 6 hoặc a = 18, b = 12

B. a = 2 , b = 3 hoặc a = 1, b = 6

C. a = 6, b = 36 hoặc a = 12; b = 18

D. a = 12, b = 36 hoặc a = 12, b =  18

Câu 4. Tìm a, b $\epsilon$ N biết:

a + b = 128; ƯCLN (a, b) = 16

A. a = 16, b = 48 hoặc a = 112, b = 80

B. a = 1 , b = 7 hoặc a = 3, b = 5

C. a = 16, b = 112 hoặc a = 48; b = 80

D. a = 112, b = 16 hoặc a = 80, b =  48

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay