Trắc nghiệm chương I bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương I bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương I bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

 

1.    NHẬN BIẾT (16 câu)

Câu 1. Tính: 63 548 + 19 256

A. 82 804

B. 84 804

C. 88 402

D. 84 40

Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 346 + 3 457 là

A. 5 703

B. 5 803 

C. 5 793 

D. 5 903 

Câu 3: Phép tính x – 4 thực hiện được trong tập số tự nhiên khi:

A. x > 4 

B. x ≥ 4 

C. x = 3

D. x < 4 

Câu 4: Cho phép trừ: 367 – 59, chọn kết luận đúng.

A. 367 là số trừ 

B. 59 là số bị trừ 

C. 59 là hiệu 

D. 367 là số bị trừ

Câu 5: Kết quả của phép trừ 23 456 – 14 267 là:

A. 9 189 

B. 9 198 

C. 10 198 

D. 10 928

Câu 6: Kết quả của phép tính 117 + 39 + 83 là:

A. 339 

B. 239 

C. 139 

D. 439 

Câu 7: Cho phép tính: 2 342 + 123 = 2 465. Chọn câu sai:

A. 2 342 được gọi là số hạng 

B. 123 được gọi là số hạng

C. 2 465 là tổng

D. 2 342 gọi là tổng 

Câu 8: Một số tự nhiên a bất kì cộng với số 0 thì:

A. bằng a

B. bằng a + 1 

C. bằng a – 1 

D. bằng a + 2

Câu 9: Kết quả của phép tính 418 – 18 – 100 là:

A. 200

B. 300

C. 400

D. 100

Câu 10: Hiệu của số 12 300 và 1 200 là:

A. 11 100

B. 11 111

C. 1 100

D. 12 100

Câu 11: Cho phép tính: 2 342 + 123 = 2 465. Chọn câu sai:

A. 2 342 được gọi là số hạng

B. 123 được gọi là số hạng

C. 2 465 là tổng

D. 2 342 gọi là tổng

Câu 12. 5125 + 456 875 bằng

A. 46 200

B. 462 000

C. 46 300

D. 426 000

Câu 13. 15 946 + ? = 51 612 + 15 946. Dấu “?” trong tổng trên là?

A. 51 612

B. 15 946

C. 67 558

D. 35 666

Câu 14. 23 456 + (34 567 + 56 789) = (? + 34 567) + 56 789

A.  58 023

B. 23 456

C. 22 222

D. Đáp án khác

Câu 15. An nói: “a + b = b + a”. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 16. Khẳng định nào sau đây sai?

A. a + b + c = (a + b) + c

B. a + b + c = (a + c) + b

C. a + b + c = (a + b) + b

D. a + b + c = a + (b + c)

2. THÔNG HIỂU (16 câu)

Câu 1: Tìm số tự nhiên x, biết: x + 125 = 145 + 126. 

A. x = 125 

B.  x = 126 

C. x = 271 

D. x = 146

Câu 2: Số thích hợp điền vào dấu * thỏa mãn:

22 456 + * = 4 567 + 22 456 

A. 22 456 

B. 4 567

C. 17 889 

D. 4 765

Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: x – 124 = 567. 

A. x = 691

B. x = 443

C. x = 961 

D. x = 434

Câu 4: Số tự nhiên x thỏa mãn 124 + (118 – x) = 125 là:

A. x = 1

B. x = 367

C. x = 117

D. x = 119

Câu 5: Kết quả của phép tính 781 – 381 + 28 là

A. 328

B. 428

C. 528

D. 628 

Câu 6. Kết quả của phép tính: 164 + 117 + 36 - 17

A. 269

B. 258

C. 300

D. 400

Câu 7. Tìm số tự nhiên x thoải mãn: x + 5 = 109

A. 104

B. 114

C. 100

D. 124

Câu 8. Tìm số tự nhiên a biết: (215 – x) + 100 = 164

A. 279

B. 212

C. 151

D. 175

Câu 9. Tìm số tự nhiên x biết (x – 47) – 115 = 0

A. x = 32

B. x = 162

C. x = 111

D. x = 64

Câu 10. Tính nhanh: 463 + 318 + 137 + 22

A. 910

B. 920

C. 930

D. 940

Câu 11. Tính nhanh: 135 + 360 + 65 + 40

A. 400

B. 500

C. 600

D. 700

Câu 12. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1675 + 2468 + 325 … 321 + 2178 + 1822

A. =

B. <

C. > 

Câu 13. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 7 + x = 362

A. 300

B. 355

C. 305

D. 362

Câu 14. 5269 + 2017 … 2017 + 5962. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. <

B. >

C. =

Câu 15. Tính nhanh tổng 57 + 26 + 34 + 63?

A. 200

B. 180

C. 160

D. 100

Câu 16. Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?

A. 200     

B. 201     

C. 300     

D. 100

3. VẬN DỤNG (13 câu)

Câu 1: Mẹ Hoa mua đồ dùng học tập cho Hoa gồm: một tập vở giá 100 000 đồng, một hộp bút bi giá 60 000 đồng, bộ thước kẻ hết 15 000 đồng. Mẹ Hoa đưa cho người bán hàng một tờ tiền mệnh giá 200 000 đồng. Hỏi người bán hàng cần phải trả lại mẹ Hoa bao nhiêu tiền?

A. 15 000 đồng

B. 25 000 đồng

C. 35 000 đồng

D. 45 000 đồng

Câu 2: Tính tổng 215 + 217 + 219 + 221 + 223 được kết quả là: 

A. 1 095

B. 995 

C. 1 000 

D. 1 085

Câu 3: Cho phép tính: 

Chữ số thích hợp điền vào dấu ? để được phép tính đúng là:

A. 1

B. 2 

C. 3

D. 4

Câu 4. Hãy tìm số tự nhiên x biết: 156 – (x +  61) = 82

A. x = 11

B. x = 12

C. x = 13

D. x = 14

Câu 5. Số dân của một huyện năm 2005 là 15 625 người. Năm 2006 số dân tăng thêm 972 người. Năm 2007 số dân lại tăng thêm 1375 người. Vậy năm 2007 số dân của huyện đó là:

A. 16 972 người

B. 17 862 người

C. 16 862 người

D. 17 972 người

Câu 6. Hoa được mẹ cho 50 nghìn mua đồ dùng học tập. Hoa cần mua một chiếc bút chì, một chiếc tẩy, một chiếc bút bi  và một bộ ê ke. Giá của những vật dụng này lần lượt là: 4 nghìn, 4 nghìn, 5 nghìn và bộ ê ke thì nhiều hơn chiếc bút bi 15 nghìn. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hoa không thể mua hết các vật dụng này

B. Hoa mua hết 29 nghìn

C. Sau khi mua đồ thì Hoa vẫn còn thừa tiền

D. Hoa mua hết 28 nghìn đồng.

Câu 7. Hãy tìm số tự nhiên x biết: (x – 35) – 120 = 0

A. x = 125

B. x = 135

C. x = 145

D. x = 155

 

Câu 8: Cửa khẩu Hữu Nghị, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Hà Nội theo thứ tự nằm trên quốc lộ 1A. Số liệu của Tổng cục Đường bộ Việt Nam cho biết trên Quốc lộ 1A : Quãng đường Cửa khẩu Hữu Nghị - Lạng Sơn dài khoảng 16 km; quãng đường Lạng Sơn - Bắc Ninh dài khoảng 123 km; quãng đường Bắc Ninh - Hà Nội dài khoảng 31 km. Tính độ dài quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn?

A. 154km

B. 156km

C. 139km

D. 162km

Câu 9: Nhà trường tổ chức hội chợ để gây quỹ ủng hộ "Trái tim cho em". Lớp 6B vẽ một bức tranh và đem bán đấu giá với giá dự kiến là 370 000 đồng. Người thứ nhất trả cao hơn giá dự kiến là 40 000 đồng. Người thứ hai trả cao hơn người thứ nhất là 100 000 đồng và mua được bức tranh. Bức tranh được bán với giá bao nhiêu?

A. 410 000

B. 510 000

C. 610 000

D. 710 000

Câu 10: Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục HS gồm áo sơ mi giá 125000 đồng và áo khoác giá 140000, quần giá 160000. Tính số tiền mẹ đã mua đồng phục cho An.

A. 265 000

B. 452 000

C. 425 000

D. 542 000

Câu 11. Điền số thích hợp vào dấu ?:

123 + 999 + 427 = 472 + 123 + ?

A. 999

B. 954

C. Đáp án khác

Câu 12. Điền số thích hợp vào dấu ?:

2018 + 0 = ?  + 2018 = 2018

A. 0

B. 2018

C. Đáp án khác

4. VẬN DỤNG CAO (8 câu)

Câu 1: Kết quả của tổng 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + … + 19 có chữ số tận cùng là:

A. 9

B. 7

C. 5 

D. 0

Câu 2. Tính nhanh: 20 + 21 + …. + 78 + 79 + 80

 A. 61

B. 3050

C. 6100

D. 3660

Câu 3: Thời gian học buổi sáng ở trường của Minh bắt đầu từ 8 giờ. Hôm nay, thứ Năm lớp Minh học 4 tiết, mỗi tiết dài 45 phút. Hỏi Minh tan học buổi sáng thứ Năm lúc mấy giờ, biết rằng, sau mỗi tiết học thì được nghỉ giải lao 5 phút, riêng sau tiết học thứ 2 được nghỉ giải lao 10 phút. 

A. 11 giờ

B. 11 giờ 15 phút

C. 11 giờ 20 phút

D. 11 giờ 25 phút

Câu 4. Buổi sáng em học 4 tiết, bắt đầu vào tiết 1 lúc 7 giờ 10 phút và nghỉ trưa (kết thúc tiết 4) lúc 10 giờ 30 phút. Thời gian ra chơi và nghỉ giữa các tiết học là 40 phút. Tính thời gian mỗi tiết học của em ở trường.

A. 55 phút

B. 35 phút 

C. 45 phút

D. 40 phút

Câu 5. Cho 2021 số tự nhiên, trong đó tổng của năm số bất kì đều là một số lẻ. Hỏi tổng của 2021 số tự nhiên đó là số lẻ hay số chẵn.

A. Số lẻ

B. Số chẵn

Câu 6. Cho tổng: A =  0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là :

A.  A  = 56                   

B.  A  = 55                        

C.  A  = 54                       

D.  A =  57

Câu 7. Cho Q = 7 + 10 + 13 +…+ 97 + 100 kết quả của tổng Q là :

A. 1712                         

B. 17120                          

C. 3424                             

D. kết quả khác 

Câu 8. Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123…999. Tổng các chữ số của số đó là:

A. 6400

B. 6300

C. 6500

D. 6600

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay