Trắc nghiệm chương I bài 10: Số nguyên tố, hợp số

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương I bài 10: Số nguyên tố, hợp số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

1. NHẬN BIẾT ( 15 câu)

Câu 1: Số nguyên tố có mấy ước?

A. 0 

B. 1

C. 2

D. nhiều hơn 2

Câu 2: Hợp số là

A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó

B. số tự nhiên có nhiều hơn 2 ước

C. số tự nhiên có 4 ước

D. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước

Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?

A. 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.

B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.

C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.

Câu 4: Cho các số sau: 13, 18, 19, 21. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số trên. 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: Số nào dưới đây là hợp số?

A. 2 

B. 7

C. 53

D. 28

Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Một số tự nhiên không phải là số nguyên tố thì là hợp số.

B. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là 1;

C. Số 0 là số nguyên tố chẵn nhỏ ;

D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Câu 7. Chọn ra số nguyên tố trong các số sau đây:

A. 983;

B. 2 022;

C. 2 025;

D. 3 141.

Câu 8. Chọn phát biểu sai:

A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước.

B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó.

C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.

D. Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước

Câu 9. Chọn phát biểu sai:

A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

B. Số nguyên tố nhỏ nhất là 2.

C. Một số tự nhiên mà không phải là số nguyên tố thì là hợp số

D. Tất cả các hợp số đều không phải là số nguyên tố.

Câu 10. Khẳng định nào là sai:

A. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.

B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.

C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Câu 11. Chọn câu đúng:

A. Hợp số là số chia hết cho số khác ngoài 1 và chính nó.

B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.

C. Cả A, B đều đúng.

D. Cả A, B đều sai.

Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Số 0 là số nguyên tố.

B. Số 1 là số nguyên tố

C. Số 1 là hợp số

D. Số 0 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số

Câu 13. Số nào trong các số sau không là số nguyên tố?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 9

Câu 14. Số nào trong các số sau là số nguyên tố?

A. 854

B. 27

C. 57

D. 31

Câu 15. Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 33

B. 170

C. 231

D. 131

2. THÔNG HIỂU (  18 câu)

Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố

B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố

C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số

D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số

Câu 2: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố.

A. 15 – 5 + 3     

B. 7 . 2 + 1     

C. 14 . 6 : 4     

D. 6 . 4 – 12 . 2

Câu 3: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố

B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên

C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số

D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố

B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ

C. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố

D. Số 1 không là số nguyên tố

Câu 5: Viết tập hợp A các số là hợp số trong các số sau: 1 431; 635; 119; 73.

A. A = {73}

B. A = {1 431; 635; 119}

C. A = {73; 119}

D. A = {73; 635}

Câu 6. Nếu $\overline{2x}$ là số nguyên tố thì giá trị của chữ số x có thể là:

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 7. Phép tính nào sau đây có kết quả là số nguyên tố:

A. 15 – 5 + 3;

B. 7 . 2 + 1;

C. 14 . 6 : 4;

D. 6 . 4 – 12 . 2.

Câu 8. Thay dấu * để được số nguyên tố $\overline{3*}$ :

A. 7

B. 4

C. 6

D. 9

Câu 9. Kết quả của phép tính nào sau đây là hợp số?

A. 32.2 + 1

B. 7.4 + 3

C. 19 – 14

D. 25 – 3.2

Câu 10. Thay dấu * để được số nguyên tố $\overline{4*}$

A. 0

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau: 5;13;21;51;29;129?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12. Cho các số 121;103;91. Chọn câu đúng.

A. Có 1 số là số nguyên tố, 2 số còn lại là hợp số.

B. Có 2 số nguyên tố và 1 hợp số

C. Cả 3 số đều là số nguyên tố

D. Cả ba số đều là hợp số.

Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên tố có ba chữ số mà số chục là 12?

A. 1 số                     B. 2 số                          C. 3 số                        D. 4 số

Câu 14. Các ước không phải là số nguyên tố của 35 là

A. {1}                        B. {5; 7}                       C. {5; 35}                   D. {1; 35}

Câu 15. Các ước của nguyên tố của 43 là :

A. {4; 3}                   B. {1; 43}                     C. {43}                        D. {3; 43}

Câu 16. Thay dấu * để được số nguyên tố $\overline{*3}$

A. 3

B. 6

C. 5

D. 9

Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1?

A. 5 số                     B. 6 số                          C. 7 số                          D. 8 số

Câu 18. Số nguyên tố lớn hơn 120 và nhỏ hơn 130 là

A. 127                     B. 123                          C. 125                            D. 129

3. VẬN DỤNG (13 câu)

Câu 1: Tìm số tự nhiên n sao cho 3n là số nguyên tố

A. n = 0                      

B. n = 1                       

C. n lớn hơn hoặc bằng 2           

D. Không tồn tại giá trị của n

Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7.

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 3. Tìm chữ số x để $\overline{2x}$ là một số nguyên tố

A. {1; 3; 5; 7}

B. {1; 3}

C. {5; 7}

D. {3; 9}

Câu 4: Số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau nhỏ nhất chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 5 là:

A. 20

B. 25

C. 30

D. 35

Câu 5: Cho hai số A = 11 . 12 . 13 + 14 . 15 và B = 11 . 13. 15 + 17 . 19 . 23. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 

A. Cả A và B đều là số nguyên tố

B. Cả A và B đều là hợp số

C. A là số nguyên tố và B là hợp số

D. A là hợp số và B là số nguyên tố

 

Câu 6. Cho A = 90.17 + 34 . 40 + 12. 51 và B =  5.7.9 + 2.5.6. Chọn câu đúng:

A. A là số nguyên tố, B là hợp  số

B. A là hợp số, B là số nguyên tố

C. Cả A và B là số nguyên tố.

D. Cả A và B đều là hợp số

Câu 7. Tổng của 3 số nguyên tố là 578. Tìm ra số nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó.

A. 2

B. 8

C. 5

D. 4

Câu 8. Tổng của hai số nguyên tố là 999. Tìm ra số nguyên tố lớn hơn trong 2 số nguyên tố đó.

A. 997

B. 447

C. 457

D. 557

Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50 < x < 60?

A. 2

B. 8

C. 5

D. 4

Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 40 < x < 50

A. 2

B. 8

C. 3

D. 4

Câu 11. Tìm chữ số x để $\overline{7x}$ là hợp số

A. {0; 2; 4; 5; 6; 7; 8}

B. {1; 3; 9}

C. {1; 3; 7; 9}

D. {1; 2; 4; 5; 6; 7; 8}

Câu 12. Tích của hai số tự nhiên bằng 105. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn?

A. 4

B. 6

C. 10

D. 8

Câu 13. Cho nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm r. 

A. r = 29

B. r = 15

C. r = 27

D. r = 25

4. VẬN DỤNG CAO ( 5 câu)

Câu 1. Nếu cho 7 hình vuông đơn vị ghép thành hình chữ nhật thì có mấy cách xếp (không kể việc xoay chiều dài và chiều rộng)?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 

Câu 2. Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2 + 16n là số nguyên tố.

A. n = 11

B. n = 17

C. n =1

D. n = 15

 

Câu 3. Cho A = 1.3.5.7...13 + 20 và B = 147. 247. 347 – 13. Chọn câu đúng.

A. A là số nguyên tố, B là hợp số

B. A là hợp số, B là số nguyên tố

C. Cả A và B là số nguyên tố

D. Cả A và B đều là hợp số

 

Câu 4. Tìm bốn số nguyên liên tiếp sao cho tổng của chúng là số nguyên tố.

A. 5; 7; 11; 13

B. 11; 13; 17; 19

C. 2; 3; 5; 7

D. 2; 3; 4; 5.

 

Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố

A. 2

B. 1

C. 5

D. 4

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay