Trắc nghiệm chương I bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương I bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

1. NHẬN BIẾT ( 17 câu)

Câu 1: Số x là ước chung của số a và số b nếu:

A. x vừa là ước của a vừa là ước của b

B. x là ước của a nhưng không là ước của b

C. x là ước của b nhưng không là ước của a

D. x không là ước của cả a và b

Câu 2: Chọn khẳng định đúng:

A.Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.  

B.Mọi số tự nhiên đều có ước là 0 

C.Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó 

D.Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung

Câu 3: ƯCLN của a và b là:

A.bằng b nếu a chia hết cho b

B.bằng a nếu a chia hết cho b

C.ước chung nhỏ nhất của a và b

D.hiệu của 2 số a và b

Câu 4: Chọn câu sai.

A. Ước chung lớn nhất của hai số a và b là số lớn nhất trong các ước chung của a và b

B. Ước chung của hai số là ước của ước chung lớn nhất của chúng

C. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1

D. Ước chung lớn nhất của hai số a và b là số bé nhất trong các ước chung của a và b

Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu a  7 và b  7 thì 7 là ………. của a và b.

A. ước chung lớn nhất

B. ước chung 

C. bội 

D. bội chung

Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu 19 là số lớn nhất sao cho a ⋮ 19 và b ⋮ 19 thì 19 là ………. của a và b. 

A. ước chung

B. ước chung lớn nhất

C. bội chung

D. bội chung lớn nhất

Câu 7: Cho các bước sau, sắp xếp theo thứ tự để được cách tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 

1. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung

2. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố

3. Lấy tích các lũy thừa đã chọn, ta nhận được ước chung lớn nhất cần tìm

4. Với mỗi thừa số nguyên tố chung, ta chọn lũy thừa với số mũ nhỏ nhất

A. 1 – 2 – 3 – 4 

B. 2 – 3 – 4 – 1 

C. 2 – 1 – 4 – 3 

D. 1 – 4 – 3 – 2 

Câu 8. Số x là ước chung của số a và số b nếu:

A. x $\epsilon$  Ư(a) và x $\epsilon$  B(b)

B. x $\epsilon$  Ư(a) và x $\epsilon$  Ư(b)

C. x $\epsilon$  Ư(a) và x $\epsilon$  Ư(b)

D. x $\epsilon$  Ư(a) và x $\epsilon$  Ư(b)

Câu 9: Viết tập hợp các ước chung của 9 và 15. 

A. ƯC(9, 15) = {1; 3}     

B. ƯC(9, 15) = {0; 3}     

C. ƯC(9, 15) = {1; 5}     

D. ƯC(9, 15) = {1; 3; 9}

Câu 10: Ước chung lớn nhất của 9 và 15 là: 

A. 15

B. 9

C. 3

D. 1

Câu 11: Tìm ƯCLN(16, 32, 112)?

A. 4     

B. 8     

C. 16     

D. 32

Câu 12. 8 là ước chung của:

A. 12 và 32

B. 24 và 56

C. 14 và 48

D. 18 và 24.

Câu 13. ƯCLN của a và b là:

A. Bằng b nếu a chia hết cho b

B. Bằng a nếu a chia hết cho b

C. Là ước chung nhỏ nhất của a và b.

D. Là hiệu của 2 số a và b.

Câu 14. Tìm ƯCLN(18, 60)

A. 6

B. 30

C. 12

D. 18

Câu 15. ƯCLN (24, 36) là:

A. 36

B. 6

C. 12

D. 24

Câu 16. Nếu a $\vdots $ x, b $\vdots $ x và x lớn nhất thì x là …. của a và b”. Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống là:

A. ước chung nhỏ nhất

B. Bội chung nhỏ nhất

C. Bội chung lớn nhất

D. Ước chung lớn nhất

Câu 17: Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225

A. 18 

B. 3   

C. 15     

D. 5

2. THÔNG HIỂU (  16 câu)

Câu 1: Tìm ƯCLN của 25, 45 và 225 bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 

A. 18     

B. 3     

C. 15     

D. 5

Câu 2: Tập hợp ước chung của 12; 18 và 24 là:

A. {1; 2; 3}

B. {1; 2; 3; 6}

C. {1; 2; 3; 4}

D. {1; 2; 3; 4; 6}

Câu 3: Cho a = 3. 5 . 7 và b = 2. 3 . 7. Tìm ƯCLN của a và b.

A. ƯCLN(a, b) = 3 . 7     

B. ƯCLN(a, b) = 3. 72

C. ƯCLN(a, b) = 2. 5     

D. ƯCLN(a, b) = 2. 3. 5 . 7

Câu 4: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 $\vdots $ a và 135 $\vdots $ a là:

A. 15

B. 30

C. 45

D. 60

Câu 5: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau:

A. 2 và 6

B. 3 và 10

C. 6 và 9

D. 15 và 33

Câu 6: Tìm số tự nhiên lớn nhất biết 18 $\vdots $ x và 32 $\vdots $ x.

A. 4

B. 2

C. 3

D. 6

Câu 7: Phân số $\frac{5}{9}$ bằng phân số nào sau đây?

A.  $\frac{10}{20}$

B.  $\frac{90}{108}$

C.  $\frac{60}{130}$

D.  $\frac{55}{99}$

Câu 8. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 ⋮ a và 600 ⋮ a

A. a = 120

B. a = 130

C. a = 110

D. a = 140

Câu 9. Tìm các ước chung lớn nhất rồi tìm các ước chung của 90 và 126.

A. ƯC (90; 126) = {2; 3; 6; 9; 18}

B. ƯC (90; 126) = {3; 6; 9; 18}

C. ƯC(90; 126) =  {1; 2; 3; 6;  9; 18}

D. ƯC (90; 126) = {1; 2; 3; 6; 9}

Câu 10.  Tìm số tự nhiên x, biết rằng 126 ⋮ x, 210 ⋮ x và 15 < x < 30.

A. x = 19

B. x = 21

C. x = 17

D. x = 23

Câu 11. Trong các số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?

2, 25, 30, 21

A. 12 và 25

B. 12 và 21; 12 và 25

C. 12 và 21; 25 và 21

D. 12 và 25; 25 và 21

Câu 12. Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15

A. 18 và 36

B. 18 và 20

C. 20  và 36

D. 28 và 36

Câu 13. Giao của hai tập A = {toán, văn, thể dục, ca nhạc} và B =  {mỹ thuật, toán, văn, giáo dục công dân}

A. C = {toán, văn, thể dục}

B. C = {toán, văn}

C. C = {toán, văn thể dục, ca nhạc}

D. C = {toán, thể dục, giáo dục công dân}

Câu 14. Tìm các ước chung của 18; 30; 42

A. {2; 3; 6}

B. {1; 2; 3; 6}

C. {1; 2; 3}

D. {1; 2; 3; 6; 9}

Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. ƯC (36, 12, 48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

B. ƯC (36, 12, 48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}

C. ƯC (36, 42, 48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 48}

D. ƯC (36, 12, 48) =  {2; 3; 4; 6; 12}

Câu 16. Tìm các ước chung của 27; 39; 48:

A. {2;  3}

B. {1; 3; 13}

C. {1; 3}

D. {1; 2; 3; 13}

3. VẬN DỤNG (11 câu)

 

Câu 1: Một đội y tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ?

A. 36

B. 18

C. 9

D. 6

Câu 2: Một căn phòng hình chữ nhật dài 680 cm, rộng  480 cm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt xén. Hỏi viên gạch có độ dài lớn nhất là bao nhiêu?

A.5 cm   

B.10 cm

C.20 cm    

D.40 cm

Câu 3: Lớp 9A có 45 học sinh, lớp 9B có 42 học sinh, lớp 9C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4: Hoa có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh và 60 viên bi vàng. Hoa muốn chia đều số bi vào các túi, sao cho mỗi túi có đủ 3 loại bi. Hỏi Hoa có thể chia vào nhiều nhất bao nhiêu túi mà mỗi túi có số bi mỗi màu bằng nhau.

A. 6

B. 8

C. 4

D. 12

Câu 5: Một căn phòng hình chữ nhật dài 72 dm, rộng 56 dm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt xén. Hỏi viên gạch có độ dài lớn nhất là bao nhiêu?

A. 8 dm

B. 10 dm

C. 6 dm

D. 12 dm

Câu 6. Hùng muốn cắt một tấm hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96 cm thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (số đo của hình vuông nhỏ là một số tự nhiên với đơn vị là cen –ti – mét)

A. 12 cm

B. 14 cm

C. 8 cm

D. 10 cm.

Câu 7. Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai bút trở lên và số bút ở các hộp đều bằng nhau. Tính ra Ngọc mua 20 bút, Minh mua 15 bút. Hỏi mỗi hôp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?

A. 7 cây bút

B. 3 cây bút

C. 5 cây bút

D. 1 cây bút

Câu 8. Ba lớp có sĩ số lần lượt là 36; 42; 48 cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không thừa người nào. Số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là:

A. 6

B. 12

C. 24

D. 18

Câu 9. Tuấn và Hà mỗi người mua một hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ 2 chiếc bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 bút, Hà mua 20 bút. Mỗi hộp bút chì màu có số chiếc bút là ?

A. 10 chiếc

B. 5 chiếc

C. 2 chiếc

D. 4 chiếc

Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 120m, chiều rộng 36m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Hỏi số cây phải trồng ít nhất là bao nhiêu?

A.12 cây

B. 20 cây

C. 26 cây

D. 6 cây

 

Câu 11. Phân số tối giản của phân số $\frac{20}{140}$ là:

A. $\frac{10}{70}$                                 

B. $\frac{4}{128}$           

C. $\frac{2}{14}$                        

D. $\frac{1}{17}$

4. VẬN DỤNG CAO (7 câu)

Câu 1. Tìm x lớn nhất biết x + 220 và x + 180 đều chia hết cho x

A. 15

B. 10

C. 20

D. 18

Câu 2. Tìm x lớn nhất biết x + 495 và 195 – x đều là bội của x

A. 15

B. 19

C. 25

D. 5

Câu 3. Các ước chung của 6x + 5 và 6x (x $\epsilon$ N ).

A. 1; 5

B. 5; 6

C. 1; 6

D. 5

Câu 4. Có hơn 20 học sinh xếp thành một vòng tròn. Khi đếm theo chiều kim đồng hồ bắt đầu từ số 1 thì số 24 và 900 rơi vào cùng một học sinh. Hỏi ít nhất có bao nhiêu học sinh?

A. 70

B. 71

C. 72

D. 73

Câu 5. Tìm số tự nhiên lớn nhất n biết: n + 5 ⋮ n – 3

A. 14

B. 13

C. 12

D. 11

Câu 6. Tìm số tự nhiên lớn nhất n biết: n + 9 ⋮ n + 2

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 7. Tìm số tự nhiên lớn nhất n biết: n + 6 ⋮ n + 5

A. 1

B. 2

C. 3

D. Không tồn tại

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay