Trắc nghiệm chương I bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương I bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1. Hãy chọn câu sai:

A. Số chia hết cho 2 và 5 có tận cùng là số 0

B. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 2

C. Số chia hết cho 2 thì có tận cùng là số lẻ.

D. Số dư trong phép chia một số cho 2 bằng số dư trong phép chia chữ số tận cùng của nó cho 2.

Câu 2: Các khẳng định nào sau đây đúng?

A. Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó chia hết cho 2.

B. Các chữ số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó chia hết cho 5

C. Các số chia hết cho 5 thì chắc chắn chia hết cho 2 

D. A và B đều đúng

Câu 3. Hãy chọn câu sai:

A. Số có chư số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5

B. Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 những không chia hết cho 2

C. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là số chẵn

D. Số chia hết chho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Số có chữ số tận cùng bằng 4 chia hết cho 2

B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số có tận cùng bằng 4.

C. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5

D. Số chia hết cho cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0.

Câu 5. Tổng (hiệu) chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 138 và 210

B. 325 – 45

C. 1. 2. 3. 4. 5 – 20

D. 1. 2. 3. 4. 5 + 42

Câu 6. Chọn đáp án đúng nhất. Số chia hết cho 2 là các số

A. có chữ số tận cùng là 2

B. có chữ số tận cùng là 0 và 5 

C. có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8

D. có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9

Câu 7. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

A. Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5

B. Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5

C. Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5

D. Số có chữ số tận cùng là 2 thì chia hết cho 5

Câu 8. Cho các số: 2 022, 5 025, 7 027, 8 679. Số nào chia hết cho 2?

A. 2 022

B. 5 025

C. 7 027

D. 8 679 

Câu 9. Cho các số: 10 250, 768, 35 765, 426. Trong các số đã cho, có bao nhiêu số chia hết cho 5?

A. 1

B. 2 

C. 3

D. 4

Câu 10. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5:

A. 2 141

B. 1 345

C. 4 620

D. 234

Câu 11. Tổng (hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5?

A. 136 + 420

B. 621 – 450

C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42

D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35 

Câu 12. Tổng chia hết cho 5 là

A. A = 10 + 25 + 34 + 2000     

B. A = 5 + 10 + 70 + 1995

C. A = 25 + 15 + 33 + 45     

D. A = 12 + 25 + 2000 + 1997

2. THÔNG HIỂU ( 11 câu)

Câu 1:  Cho $\overline{17*}$ chia hết cho 2. Số thay thế cho * có thể là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 2: Từ ba trong 4 số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.

A. 560

B. 360

C. 630

D. 650

Câu 3: Từ bốn trong 5 số 9, 8, 7, 5, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số nhỏ nhất chia hết cho 2 và 5.

A. 9780

B. 5780

C. 7890

D. 5870

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các số 2055, 6430, 5041, 2341, 2350

A. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430;  5041

B. Có hai số chia hết cho 3 là 2055 và 6430

C. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430; 2305

D. Không có số nào chia hết cho 3.

Câu 5. Số tự nhiên a chia cho 65 dư 10. Khi đó số tự nhiên a:

A. chia cho 5 dư 1

B. chia cho 5 dư 4

C. chia cho 5 dư 3

D. chia hết cho 5

Câu 6. Số tự nhiên a chia cho 18 dư 12. Khi đó số tự nhiên a:

A. chia cho 6 dư 1

B. chia cho 9 dư 4

C. chia cho 9 dư 2

D. chia hết cho 6

Câu 7. Chọn câu trả lời sai.

Trong các số 825; 9180; 21 780; 3071

A. Có ba số chia hết cho 5

B. Có ba số chia hết cho 3.

C. Có hai số chia hết cho 10.

D. Không có số nào chia hết cho 9

Câu 8. Nếu x $\vdots$  4 và y $\vdots$  6 thì x + y chia hết cho

A. 4

B. 6

C. 10

D. 2

Câu 9. Số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.

A. 22

B. 44

C. 66

D. 88

Câu 10. Dùng ba chữ số 4; 0; 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5. Số các chữ số có thể tạo thành là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 11. Số tự nhiên có ba chữ số giống nhau không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5 là:

A. 222

B. 444

C. 555

D. 888

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Tìm tập hợp các số tự nhiên x vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 2002 < x < 2031

A. x $\epsilon$   {2030}

B. x  $\epsilon$  {2020; 2010}

C. x $\epsilon$  {2000; 2010; 2030}

D. x $\epsilon$  {2000; 2020; 2030}

Câu 2. Tìm các số tự nhiên x vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 1998 < x < 2018

A. x $\epsilon$  {2010}

B. x $\epsilon$  {2000; 2010}

C. x $\epsilon$  {2010}

D. x $\epsilon$  {1990; 2000; 2010}

 

Câu 3. Cô giáo có một số quyển vở đủ để chia đều cho 5 bạn điểm cao nhất lớp trong kì thi. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở biết rằng cô giáo có số vở nhiều hơn 30 và ít hơn 40 quyển

A. 30 quyển

B. 34 quyển

C. 35 quyển

D. 36 quyển

Câu 4. Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x  là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

A. x chia hết cho 9

B. x không chia hết cho 9

C. x chia hết cho 4

D.x chia hết cho 3

 

Câu 5. Cho A = 318 + 210 + 104 + 432. M = 214 + 19 + 21 và B = 112 + 467 + 328 + 516. Cho biết có bao nhiêu tổng chia hết cho 2?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 6. Số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đố chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3:

A. 22

B. 44

C. 66

D. 88

Câu 7. Số tự nhiên $\overline{145*}$ chia hết cho cả 3 và 5

A. 1454

B. 1450

C. 1455

D. 1452

Câu 8. Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số $\overline{314*}$ chia hết cho cả 2 và 5.

A. 5

B. 2

C. 0

D. 9

Câu 9. Trong những số từ 2000 đến 2010, số nào chia hết cho cả 2 và 5:

A. 2000 ; 2010

B. 2000; 2002; 2004;  2006; 2008

C. 2000; 2005; 2010

D. Đáp án khác.

Câu 10. Ông Tuấn có hai đoạn ống thép, một đoạn dài 12 m và một đoạn dài 6m. Ông có thể cắt cả hai đoạn ống thép này thành các đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 5 m sao cho không có đoạn thép nào thừa được không? Vì sao?

A. Không. Vì 12  và 6 không chia hết cho 5.

B. Có. Vì 12 và 6 > 5.

C. Không. Vì 12 + 6 = 18 không chia hết cho 5.

D. Không xác định được.

Câu 11. Tìm chữ số x để số $\overline{2345x8}$ thỏa mãn điều kiện chia hết cho 4.

A. x $\epsilon$ {0; 4; 8}

B. x $\epsilon$ { 0; 2; 4; 6; 8}

C. x =  4

D. Đáp án khác.

Câu 12. Trong các biểu thức sau đây,biểu thức nào vừa chia hết cho 2 và 5.

A. A = 1 234 + 42 312 + 5 436 + 10  988

B. B =  2 335 + 983 333 + 3 142 311 + 5437

C. C =  11+ 22 + 33 + … + 88 + 99 + 2021

D. D = 8 . 51 . 633 . 4 4445 – 777 . 888 + 2020

Câu 13. Có bao nhiêu số có hai chữ số chia cho 5 dư 4? 10; … 95

A. 19

B. 20

C. 18

D. 17

Câu 14. Có bao nhiêu số có ba chữ số chia hết cho 2 và 5?

A. 89

B. 90

C. 91

D. 100

Câu 15. Từ 500 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 5?

A. 101

B. 102

C. 100

D. 200

4. VẬN DỤNG CAO ( 5 câu)

Câu 1: Chọn khẳng định đúng nhất: Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2000

A. không có chia hết cho cả 2 và 5

B. không chia hết cho 5 nhưng chia hết cho 2

C. không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5.

D. chia hết cho cả 2 và 5

Câu 2. Tổng của 2020 số lẻ bất kì:

A. Không chia hết cho 2

B. Luôn chia hết cho 2

C. Luôn chia hết cho 2 và cho 5.

D. Không chia hết cho 5.

 

Câu 3. Tổng S = 2 + 22 + 23 + … + 299 + 561

A. Chia hết cho 2 và 5

B. Chia hết cho 2

C. Chia hết cho 5

D. Không chia hết cho 2 và 5.

 

Câu 4. Ô tô đầu tiên ra đời năm n = $\overline{374ab}$  , trong đó n  5 và a, b, c $\epsilon$ {1; 5; 8} (a, b, c khác nhau)

A. 1885

B. 8115

C. 1850

D. 1585

 

Câu 5. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.

A. 33

B. 38

C. 88

D. 83

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay