Trắc nghiệm chương I bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương I bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

1. NHẬN BIẾT ( 11 câu)

Câu 1: Một ước nguyên tố của số 63 là:

A. 1 

B. 2 

C. 3

D. 5 

Câu 2: Chọn đáp án đúng. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là

A. viết số đó dưới dạng một tổng các số nguyên tố

B. viết số đó dưới dạng một hiệu các số nguyên tố

C. viết số đó dưới dạng một thương các số nguyên tố

D. viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố

Câu 3: Phân tích số a ra thừa số nguyên tố, ta được  a = p1m1.p2m2 ...pkmk , khẳng định nào sau đây đúng?

A. Các số p1; p2; ...; pk là các số dương

B. Các số p1; p2; ...; pk là các số nguyên tố

C. Các số p1; p2; ...; pk là các số tự nhiên

D. Các số p1; p2; ...; pk tùy ý

Câu 4: Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố.

A. 18 = 18 . 1     

B. 18 = 10 + 8     

C. 18 = 2 . 32

D. 18 = 6 + 6 + 6

Câu 5: Phân tích số 145 ra thừa số nguyên tố.

A. 145 = 1 . 5 . 29 

B. 145 = 5 . 29 

C. 145 = 5 . 2 . 9 

D. 145 = 2 . 3 . 5 . 9 

Câu 6: Chọn câu đúng.

A.Mọi số tự nhiên lớn hơn 1 đều phân tích được thành tích các thừa số nguyên tố

B.Chỉ các số nguyên tố mới phân tích được thành tích các số nguyên tố

C.Chỉ các hợp số mới phân tích được thành tích các số nguyên tố

D.Cả A, B, C đều sai

Câu 7: Phân tích số 24 thành thừa số nguyên tố:

A.24 = 2 . 12

B.24 = 2 + 19 + 3

C.24 = 2 + 2 + 2 + 3

D.24 = 23 . 3

Câu 8. Cho số a = 22 . 7, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a

A. Ư (a) = {4; 7}

B. Ư(a) = {1; 4; 7}

C. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}

D. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14;  28}

Câu 9. Cho số a = 2.3.5, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a.

A. Ư(a) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15}

B. Ư(a) =  {2; 3; 5}

C. Ư(a) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}

D. Ư(a) = {2; 3; 5; 6; 10; 15}

Câu 10. Phân tích 45 ra thừa số nguyên tố

A. 45 = 3. 15

B. 45 = 5 . 9

C. 45 = 32.5

D. 45 = 45.1

Câu 11. Phân tích số 18 thành thừa số nguyên tố:

A. 18 = 18.1

B. 18 = 10 + 8

C. 18 = 2. 32

D. 18 = 6 + 6 + 6

2. THÔNG HIỂU (  14 câu)

Câu 1: Cho a. b . 7 = 140, với a, b là các số nguyên tố. Vậy a có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 1     

B. 2     

C. 3     

D. 4

Câu 2: Khi phân tích các số 2 150; 1 490; 2 340 ra thừa số nguyên tố thì số nào có chứa tất cả các thừa số nguyên tố 2, 3 và 5?

A. 2 340    

B. 2 150  

C. 1 490    

D. Cả ba số trên

Câu 3: Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 4: Trong các số sau, số nào là tích của ba số tự nhiên liên tiếp?

A. 2 279

B. 46 620

C. 3 953

D. 6 059

Câu 5: Một hình vuông có diện tích là 5 929 m2. Tính cạnh của hình vuông đó.

A. 44

B. 77

C. 73

D. 69

Câu 6. Phân tích 299 ra thừa số nguyên tố

A. 299 = 13. 22

B. 299 = 13. 23

C. 299 = 12. 23

D. 299 = 12. 22

Câu 7. Biết 400 = 24 . 52. Hãy viết 800 thành các tích các thừa số nguyên tố

A. 800 = 22 . 52

B. 800 = 25 . 52

C. 800 = 25 . 55

D. 800 = 400 . 2

Câu 8. Phân tích 5775 thành thừa số nguyên tố ta được:

A. 5775 = 3.52. 72

B. 5775 = 3.52 . 11

C. 5775 = 3. 52. 7 . 11

D. 5775 = 32. 52 . 7. 11

Câu 9. Phân tích 4851 thành thừa số nguyên tố ta được:

A. 4851 = 32 . 5 . 72. 11

B. 4851 = 33 . 72 . 11

C. 4851 = 9. 7. 11

D. 4851 = 32 . 72 . 11

Câu 10. Thực hiện phép tính 62 : 4. 3 + 2. 52 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.

A. 77 = 7 .11

B. 66 = 6.11

C. 55 =  5.11

D. 44 = 4.11

Câu 11. Cho biết kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng :

A. 84 = 22 . 21

B. 340 = 23 . 5. 17

C. 92 = 2. 46

D. 228 = 22 . 3. 19

Câu 12. Số 60 chia hết cho những số nguyên tố nào?

A. {2; 3}                 B. {3; 5}                  C.{5}                      D. {2; 3; 5}

Câu 13. Tìm các ước số nguyên tố của 525

A. {3; 5; 7}                   B. {2; 3; 5; 7}            C. {5; 7}                    D. {3; 7}

Câu 14. Cho a = 72. 113, trong các số 7a, 11a và 13a số nào có nhiều ước nhất?

A. 7a                       B. 11a                       C. 13a                    D. Không có số nào

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Hãy viết tập hợp A tất cả các ước của 24 :

A. A = {1; 2}

B. A = {1; 2; 4}

C. A = {1; 2; 4; 8}

D. A = {1; 2; 4; 8; 16}

Câu 2: Cho số 150 = 2 . 3 . 52, số lượng ước của 150 là bao nhiêu?

A. 6     

B. 7     

C. 8     

D. 12

Câu 3: Cho a = 2. 7, hãy viết tập hợp Ư(a) tất cả các ước của a.

A. Ư(a) = {4; 7}     

B. Ư(a) = {1; 4; 7}

C. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}     

D. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}

Câu 4: Trong các số tự nhiên sau, số có ước nhiều nhất là:

A. 1 464

B. 496

C. 1 035

D. 1 517

Câu 5. Tích của hai số tự nhiên bằng 245. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn?

A. 4

B. 6

C. 10

D. 8

Câu 6. Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 7. Khi 360 phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố khác nhau?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8. Số các ước của số 192 là:

A. 7

B. 16

C. 14

D. 12

Câu 9. Số các ước của số 625 là:

A. 2

B. 5

C. 10

D. 8

Câu 10. Một hình vuông có diện tích là 1936m2. Tính cạnh của hình vuông đó.

A. 44

B. 46

C. 22

D. 48

Câu 11. Cho phép tính  . c = 424. Khi đó c bằng bao nhiêu?

A. 9

B. 8

C. 5

D. 6

Câu 12. Tìm hai số tự nhiên có tích của 2 số đó bằng 50 sao cho tổng của 2 số tìm được là lớn nhất.

A. 1 và 50

B. 2 và 25

C. 5 và 10

D. Tất cả các đáp án đều sai.

Câu 13. Nam có 24 cây bút chì màu, bạn muốn xếp chúng vào các hộp nhỏ sao cho số bút mỗi hộp bằng nhau và bằng một số lớn hơn 2. Hỏi Nam có thể dùng nhiều nhất bao nhiêu cái hộp?

A. 6 hộp                          B. 7 hộp                       C. 8 hộp                 D. 9 hộp

Câu 14. Nam có 24 cây bút chì màu, bạn muốn xếp chúng vào các hộp nhỏ sao cho số bút mỗi hộp bằng nhau và bằng một số lớn hơn 2. Hỏi Nam có thể dùng ít nhất bao nhiêu cái hộp?

A. 1 hộp                          B. 2 hộp                       C. 3 hộp                     D. 4 hộp

Câu 15.  Cuối năm, học sinh lớp 6E nhận được phần thưởng từ Hội phụ huynh học sinh, mỗi học sinh đều nhận được số phần thưởng như nhau. Cô giáo chủ nhiệm đã phát hết 215 quyển vở và 129 quyển truyện cho học sinh lớp 6E. Hỏi số học sinh lớp 6E là bao nhiêu, biết rằng số học sinh của lớp nhiều hơn 10 học sinh?

A. 40                         B. 41                           C. 42                            D. 43

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Tìm số tự nhiên n biết 1 + 2 + 3 + ... + n = 465.

A. 27

B. 28

C. 29

D. 30

 

Câu 2. Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 13 chia hết cho n + 1

A. n  {0; 4}                        C. n  {0; 1; 4; 9}            

B. n  {0; 3; 4; 9}                D. n  {0; 4; 9}     

Câu 3. Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tích các chữ số của nó bằng 5.

A. 1 số                     

B. 2 số                         

C. 3 số                        

D. 4 số                                         

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay