Trắc nghiệm chương I bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương I bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Hãy chọn câu sai.

A. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3

B. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9

C. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5

D. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9

Câu 2. Dấu hiệu chia hết cho 9 là :

A.Các số có tận cùng là 9 thì mới chia hết cho 9

B. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.

C. Các số có tận cùng là 1 thì sẽ chia hết cho 9

D.Cả A,B,C đều sai

Câu 3. Trong các số: 333; 354; 360; 2 457; 1 617; 152, số nào chia hết cho 9?

A. 333     

B. 360     

C. 2457     

D. Cả A, B, C đúng

Câu 4: Cho các số: 123, 345, 567, 789. Có bao nhiêu số chia hết cho 3?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Tìm số chia hết cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011

A. 1546

B. 1527

C. 2468

D. 1011

Câu 6. Trong các số 4827; 5670; 6915; 2007; 2021;có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7. Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?

A. 75                               

B. 81                               

C. 144                      

D. 702

Câu 8. Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.

A. B = {3564; 4352}.

B. B = {6570; 1248}. 

C. B = {4352; 6570}.

D. B = {3564; 6570}.

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Trong các số 2 055; 6 430; 5 041; 2 341; 2 305.

A. Các số chia hết cho 5 là 2 055; 6 430; 2 341

B. Các số chia hết cho 3 là 2 055 và 6 430.

C. Các số chia hết cho 5 là 2 055; 6 430; 2 305.

D. Không có số nào chia hết cho 3.

Câu 10. Hãy chọn câu đúng nhất:

A. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.

B. Số nào chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

2. THÔNG HIỂU ( 15 câu)

Câu 1: Tổng (hiệu) chia hết cho 9 là:

A. 1 215 + 1 356

B. 6 543 – 1 234

C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 27

D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27

Câu 2: Tìm số thích hợp ở dấu * để số $\overline{3*7}$ chia hết cho 9.

A. * = 1

B. * = 3

C. * = 8

D. * = 9

Câu 3: Số nào trong các số sau đây là bội của cả 2, 3, 5 và 9?

A. 4 536 

B. 3 240 

C.  9 805

D. 12 065 

Câu 4: Tổng (hiệu) chia hết cho 3 là:

A. 562 – 123 

B. 20 987 + 123 789  

C. 1 . 2 . 3 . 4 – 12 

D. 1 . 2. 3. 4 + 14 

Câu 5: Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:

A. 135

B. 357

C. 105

D. 103

Câu 6. Chọn câu trả lời sai. Trong các số 825; 9180; 21780; 3071.

A. Có ba số chia hết cho 5

B. Có ba số chia hết cho 3

C. Có hai số chia hết cho 10

D. Không có số nào chia hết cho 9.

Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên dạng $\overline{374ab}$ chia hết cho 5 và 9?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 8. Tìm chữ số x để $\overline{x1269}$ chia hết cho 3

A. x $\epsilon$  {3; 6; 9}

B. x $\epsilon$  {4; 6; 9}

C. x $\epsilon$ {4; 5; 9}

D. x $\epsilon$ {3; 5; 6}

Câu 9. Tìm chữ số x để $\overline{x1269}$ chia hết cho 9  

A. x = 7                    

B. x = 8                            

C. x = 9                  

D. x = 6

Câu 10. Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện?

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 11.  Tìm số không chia hết cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011.

A. 1546

B. 2468 

C. 1527

D. 1011

Câu 12. Cho $\overline{1a52}$ chia hết cho 9. Số thay thế cho a có thể là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 13. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9 là:

A. 10 008

B. 152

C. 153

D. 2156

Câu 14. Trong những số sau, có bao nhiêu số chia hết cho 3?

555464; 15 645; 5464; 561565; 641550

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 15. Cho $\overline{1a52}$ chia hết cho 9. Có bao nhiêu số từ 1 đến 9 không thể thay thế cho a?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 8

3. VẬN DỤNG (18 câu)

Câu 1: Cho 5 chữ số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 được lập từ các chữ số trên.

A. 1     

B. 2     

C. 3     

D. 4

Câu 2: Cho A = $\overline{a785b}$ Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia cho 9 dư 2.

A. (a + b) ∈ {9; 18}     

B. (a + b) ∈ {0; 9; 18}

C. (a + b) ∈ {1; 2; 3}     

D. (a + b) ∈ {4; 5; 6}

Câu 3: Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng $\overline{23x5y}$ chia hết cho 2, 5 và 9.

A. x = 0; y = 6     

B. x = 6; y = 0

C. x = 8; y = 0    

D. x = 0; y = 8

Câu 4: Tìm các số tự nhiên a, b biết rằng $\overline{a18b}$ chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.

A. a = 0; b = 0

B. a = 9; b = 0

C. a = 4; b = 5

D. a = 5; b = 4

Câu 5: Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 3 là:

A. 10 236

B. 10 230

C. 10 002

D. 10 101

Câu 6. Tìm các chữ số x,y biết rằng $\overline{41x3y}$ chia hết cho 2,5 và 9.

A. x = 0; y =2

B. x = 0; y = 2

C. x = 9; y = 0

D. x = 1; y = 0

Câu 7. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0  ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 8. Cho 5 số 5; 2; 7; 3; 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.

A. 6

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 9. Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab ⋮ 9

A. 0; 4

B. 4; 8

C. 8; 12

D. Không có số nào thỏa mãn.

Câu 10. Có bao nhiêu số a; b sao cho số $\overline{67ab}$  chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 3.

A. 4

B. 1

C.  2

D. 3

Câu 11. Tìm các số tự nhiên x, y sao cho $\overline{x26y}$  chia hết cho cả 2, 5, 3 và 9

A. x = 3; y = 1

B. x = 1; y = 0

C. x = 2; y = 0

D. x = 3; y = 0

Câu 12. Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: 231a + 8 973b = 5 237 692

A. a = 5; b = 2          

B. a = 1; b = 3   

C. a = 2; b = 3

D. Không tìm được a, b thỏa mãn yêu cầu đề bài

Câu 13. Tìm số tự nhiên $\overline{792*}$ chia hết cho cả 3 và 5

A. 7290

B. 7925

C. 7920

D. 7295

Câu 14. Khối lớp 6 của một trường có 255 học sinh đi dã ngoại. Cô phụ trách muốn chia đều các học sinh khối 6 thành 9 nhóm. Hỏi cô chia như vậy đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 15.  Tìm số tự nhiên $\overline{145*}$ chia hết cho cả 3 và 9

A. 1458

B. 1452

C. 1450

D. 1455

            

Câu  16. Cho 5 số 5; 2;  7;  3; 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại?

A. 6

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 17. Cho 5 số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 18. Cho số A = $\overline{785b}$ . Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 2.

A. (a +b) $\epsilon$  {9; 18}

B. (a + b) $\epsilon$  {0; 9; 18}

C. (a + b) $\epsilon$  {1; 2; 3}

D. (a + b) $\epsilon$  {4; 5; 6}

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1. Cho số N = $\overline{a61b}$ . Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5. 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia 3 dư 1?

A. 30 số                     

B. 35 số                              

C. 25 số                

D. 20 số

Câu 3. Một công ty có 9 contenơ hàng với khối lượng mỗi công contenơ hàng là 193 tạ, 293 tạ, 277 tạ, 297 tạ, 316 tạ, 321 tạ, 329 tạ, 346 tạ, 355 tạ. Trong sáu tháng đầu năm, công ty đó đã xuất khẩu 8 contenơ hàng, trong đó lượng hàng xuất khẩu của quý II gấp 8 lần quý I. Contenơ hàng còn lại có khối lượng bằng bao nhiêu?

A. 293 tạ                    

B. 297 tạ                         

C. 316 tạ                 

D. 329 tạ    

Câu 4. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Tổng của 2 020 số lẻ bất kì luôn chia hết cho 2

B. 81 + 1 236 + 54 369 chia hết cho 3

C. 14 + 76 + 153 + 8 766 + 900 540 chia hết cho 9

D. 81. 6 334 - 17. 88 + 4 012 020 chia hết cho 9.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay