Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 CÁNH DIỀU CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 03:
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1: Cho hai tia đối nhau và
và
lần lượt thuộc tia
. Trong 3 điểm
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm
B. Điểm
C. Điểm
D. Chưa kết luận được
Câu 2: Cho tam giác .
là trung điểm của
. Trên
lấy hai điểm
sao cho
. Gọi
là trung điểm của
. Nhận định nào dưới đây sai?
A.
thẳng hàng
B. thẳng hàng
C.
D. cắt
tại
.
Câu 3: Cho ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Dựa vào hình vẽ sau, nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng.
A | B | |
1. Điểm A | a. không thuộc các đường thẳng m, n, p và q | |
2. Điểm B | b. nằm trên cả 3 đường thẳng m, n và p | |
3. Điểm C | c. nằm trên 2 đường thẳng p và q | |
4. Điểm D | d. nằm trên 2 đường thẳng m và q |
A. 1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d
B. 1 - b; 2 - d; 3 - c; 4 - a
C. 1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - d
D. 1 - a; 2 - c; 3 - b; 4 - d
Câu 5: Một tổ công nhân có 42 người, số nữ chiếm tổng số. Hỏi tổ có bao nhiêu công nhân nữ?
A. 28
B. 20
C. 21
D. 18
Câu 6: Bạn Nam cao 1,57m, bạn Loan cao 1,49m. Hỏi bạn Loan thấp hơn bạn Nam bao nhiêu mét?
A. - 0,08m
B. 0,06m
C. 0,08m
D. - 0,06m
Câu 7: Ba bạn An, Bình, Nam chia nhau ăn một quả bưởi. An ăn quả bưởi. Bình ăn
quả bưởi. Hỏi Nam ăn bao nhiêu phần quả bưởi?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tìm phân số có giá trị bằng , biết rằng tổng tử số và mẫu số của phân số đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp thì có 14 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là
A. {1, 2, 3, 4, 5}
B. {1, 2}
C. {1, 2, 3}
D. {4, 1, 2, 3}
Câu 11: Cho biểu đồ cột kép về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản (đơn vị: nghìn tấn) của nước ta giai đoạn 2000 - 2016
Những năm nào có sản lượng nuôi trồng lớn hơn sản lượng khai thác?
A. 2005
B. 2010 và 2016
C. 2010 và 2000
D. 2000
Câu 12: Dựa vào bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6B như sau:
Xếp loại hạnh kiểm | Tốt | Khá | Trung bình |
Số học sinh | 26 | 5 | 3 |
Em hãy cho biết số học sinh có hạnh kiểm khá trở lên là bao nhiêu?
A. 5
B. 3
C. 31
D. 8
Câu 13: Cho hình thang cân có độ dài đáy
bằng 4, độ dài đáy
gấp đôi độ dài đáy
, độ dài chiều cao
bằng 3cm. Tính diện tích hình thang cân
.
A. 20
B. 16
C. 18
D. 22
Câu 14: Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?
A. Hình 2 và Hình 3
B. Hình 1 và Hình 3
C. Hình 1 và Hình 2
D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Tuổi thọ của một số loài động vật trong vườn thú được thống kê như sau:
a) Ba loài có tuổi thọ thấp nhất là: Thỏ (10 năm), Kăng-gu-ru (12 năm), Chó sói (14 năm).
b) Bốn loài có tuổi thọ cao nhất trong số các loài động vật ở vườn thú trên là: Voi (70 năm), Hổ (45 năm), Thỏ (10 năm)
c) Hổ có tuổi thọ cao nhất trong số các loài động vật ở vườn thú trên
d) Tuổi thọ trung bình của bốn loài có tuổi thọ cao nhất trong số các loài động vật ở vườn thú trên là 51 năm.
Câu 2: Ô tô chạy với vận tốc trung bình km/h. Ô tô chạy được trong
giờ.
a) Ô tô chạy với vận tốc trung bình km/h.
b) Ô tô chạy được trong giờ.
c) Quãng đường mà ô tô đi được trong giờ là
km.
d) Nếu chạy với vận tốc trung bình là 45 km/h thì thời gian chạy của ô tô là giờ.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................