Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 CÁNH DIỀU CUỐI NĂM
ĐỀ SỐ 04:
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1: Trên tia lấy hai điểm
và
sao cho
3cm,
6cm. Chọn câu sai
A. Điểm nằm giữa hai điểm
và
B. Điểm là trung điểm đoạn
C. Điểm là trung điểm đoạn
D. 3cm
Câu 2: là trung điểm của đoạn thẳng
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D. và
Câu 3: Đếm số giao điểm tạo bởi ba đường thẳng trong mỗi hình sau:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 4: Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 5: Hiệu của hai số bằng 24. Biết số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là
A. 72 và 48
B. 40 và 16
C. 70 và 46
D. 48 và 32
Câu 6: Có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần thập phân sao cho
?
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Câu 7: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ;
;
;
;
A. ;
;
;
;
B. ;
;
;
;
C. ;
;
;
;
D. ;
;
;
;
Câu 8: Tìm số nguyên biết
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Một bảng thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 |
Khối lượng | 10 | 40 | 25 | 20 |
Tiêu chí thống kê của bảng này là
A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng
B. Các tháng 1, 2, 3, 4
C. Tháng và khối lượng
D. Khối lượng của hệ thống siêu thị
Câu 10: Thực hiện phong trào thi đua chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20 /11 của lớp 6A, các bạn tổ 1 đã nỗ lực thi đua và giành được rất nhiều phần thưởng được thống kê trong biểu đồ sau
Hỏi trong tháng 11 tổ 1 được thưởng nhiều hơn so với tháng 10 bao nhiêu bút?
A. 5
B. 20
C. 15
D. 3
Câu 11: Một lồng quay xổ số có chứa 10 quả bóng có cùng kích thước được đánh số từ 0 đến 9. Sau mỗi lần quay chỉ có đúng một quả bóng lọt xuống lỗ. Sau khi ghi lại số của quả bóng này, bóng được trả lại lồng để thực hiện lần quay tiếp theo. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra trong mỗi lần quay là
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
B. Y = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
C. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
D. Z = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Câu 12: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần | 12 | 15 | 14 | 18 | 10 | 11 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hình cánh quạt như bên dưới. Xác định số trục đối xứng của hình đã cho
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 14: Cho hình bình hành . Gọi
là giao điểm của
và
. Trong các khẳng định sau:
1. và
đối xứng nhau qua
2. và
đối xứng nhau qua
3. và
đối xứng nhau qua
4. và
đối xứng nhau qua
.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho hình sau:

a) Hình a) là hình có tâm đối xứng
b) Hình b) là hình có tâm đối xứng
c) Hình c) là hình có tâm đối xứng
d) Hình d) là hình có tâm đối xứng
Câu 2: Bình ghi lại số bạn đi học muộn của lớp trong 20 ngày liên tiếp. Kết quả cho ở bảng sau:
a) Số ngày có đúng 3 bạn đi học muộn trong 20 ngày là 1
b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Một ngày có đúng 3 bạn đi học muộn” là 3/20
c) Số ngày có bạn đi học muộn trong 20 ngày là 10.
d) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Một ngày có bạn đi học muộn” là: 11/20
Câu 3: ............................................
............................................
............................................