Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

  1. A = {1; 3; 5; 7; 9}
  2. A = (0;1; 2; 3; 4)
  3. A = 1; 2; 3; 6; 8
  4. A = [0; 2; 3; 4]

Câu 2: Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là:

  1. N*
  2. N
  3. {N}
  4. Z

Câu 3: Tổng 5269 + 6458 bằng:

  1. 11717
  2. 11737
  3. 12456
  4. 11727

Câu 4: Kết quả của phép tính 535.36 + 535.64 là:

  1. 5350
  2. 535000
  3. 53500
  4. 53553

Câu 5: Viết tích 3.3.3.3.3 dưới dạng lũy thừa ta được:

  1. 34
  2. 35
  3. 36
  4. 53

Câu 6: Tập hợp H gồm các phần tử là: cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ. Viết tập hợp H theo ta được: 

  1. H = cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ
  2. H = {cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ}
  3. H = {cầu lông; bóng bàn; bóng chuyền; bóng đá; bóng rổ}
  4. H = [cầu lông; bóng bàn; bóng chuyền; bóng đá; bóng rổ]

 

Câu 7: Đọc số sau:  21515

  1. Hai một năm một năm 
  2. Hai mươi một nghìn năm trăm mười năm
  3. Hai mươi mốt nghìn năm trăm mười lăm
  4. Hai mốt nghìn năm trăm mười lăm

 

Câu 8: Tính: 63 548 + 19 256

  1. 82 804
  2. 84 804
  3. 88 402
  4. 84 40

 

Câu 9: Tích 8.a.b.c bằng

  1. 8
  2. 8ab
  3. 8 + abc
  4. 8abc

 

Câu 10: Chọn câu đúng:

  1. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
  2. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ.
  3. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ.
  4. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

 

Câu 11: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

  1. A = {6; 7; 8; 9}     
  2. A = {5; 6; 7; 8; 9}
  3. A = {6; 7; 8; 9; 10}     
  4. A = {6; 7; 8}

 

Câu 12: Tìm số tự nhiên x, biết: x + 125 = 145 + 126. 

  1. x = 125 
  2. x = 126 
  3. x = 271 
  4. x = 146

 

Câu 13: Kết quả của phép tính 159 . 57 – 59 . 57 là: 

  1. 57 
  2. 157 
  3. 570
  4. 5700

 

Câu 14: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”

  1. P = {H; O; C; S; I; N; H}     
  2. P = {H; O; C; S; I; N}
  3. P = {H; C; S; I; N}     
  4. P = {H; O; C; H; I; N}

 

Câu 15: Cho hai số tự nhiên m và n sao cho dãy số: m; 2 021; n là ba số liên tiếp giảm dần. Tìm m và n.

  1. m= 2 020 và n = 2 022;
  2. m= 2 000 và n = 3 000;
  3. m= 3 000 và n = 2 000;
  4. m= 2 022 và n = 2 020.

 

Câu 16: Kết quả của phép tính 781 – 381 + 28 là

  1. 328
  2. 428
  3. 528
  4. 628 

 

Câu 17: Kết quả của phép tính 12 . 100 + 100 . 36 – 100 . 19 là:

  1. 29000     
  2. 3800     
  3. 290     
  4. 2900

 

Câu 18: Cho ba số tự nhiên a; 99 và 100. Biết rằng ba số đó là ba số liên tiếp nhau. Số tự nhiên a là:

  1. 101
  2. 98
  3. Cả A và B
  4. Số tự nhiên nào cũng được, miễn là khác 99 và 100

 

Câu 19: Chọn câu sai?

  1. 53 < 35
  2. 34 > 25
  3. 43 = 26
  4. 43 > 82

 

Câu 20: Tìm số tự nhiên n biết 3n = 81

  1. n = 2 
  2. n = 4
  3. n = 5
  4. n = 8

 

Câu 21: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

  1. A = {x|15 < x < 19}     
  2. A = {x|15 < x < 20}
  3. A = {x|16 < x < 20}     
  4. A = {x|15 < x ≤ 20}

 

Câu 22: Chữ số  là bao nhiêu để   < 1920?

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

 

Câu 23: Kết quả của tổng 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + … + 19 có chữ số tận cùng là:

  1. 9
  2. 7
  3. 0

 

Câu 24: Kết quả của phép tính 125 . 2x + 240 . 2x + 32 . 2x là:

  1. 578x
  2. 794x
  3. 285x
  4. 652x 

 

Câu 25: Biểu thức m.m2.m3… m99 sau khi thu gọn dưới dạng lũy thừa của một số có dạng ma. Giá trị của a là:

  1. 4597
  2. 3480
  3. 1458
  4. 4950

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay