Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 60 và không lớn hơn 66. Kết luận nào sau đây là sai?

  1. 65 A
  2. 66 A
  3. 60 A
  4. 69 A

Câu 2: Tổng của số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số tự nhiên bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

  1. 110
  2. 109
  3. 111
  4. 100

Câu 3: Cho A = 57 + 43 + 24 + 76. Giá trị của A là:

  1. 100
  2. 300
  3. 200
  4. 201

Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết (x – 8). 1000 = 0

  1. x = 125
  2. x = 8
  3. x = 1000
  4. x = 0

Câu 5: Tìm số tự nhiên x biết 3x = 9

  1. x = 2
  2. x = 3
  3. x = 6
  4. x = 1

Câu 6: Cho B = {a; b; c; d}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?

  1. a ∈B  
  2. b ∈B                                
  3. e ∉B               
  4. g ∈B

 

Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:

  1. {
  2. +
  3. *

 

Câu 8: Phép tính x – 4 thực hiện được trong tập số tự nhiên khi:

  1. x > 4 
  2. x ≥ 4 
  3. x = 3
  4. x < 4 

 

Câu 9: Cho phép tính 12 × 5 = 60. Chọn câu sai. 

  1. 12 là thừa số 
  2. 5 là thừa số
  3. 60 là tích
  4. 60 là thương

 

Câu 10: Chọn câu sai. Cho lũy thừa: 25 thì

  1. 2 là cơ số
  2. 5 là số mũ
  3. 2 là số mũ
  4. 25= 32

 

Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  1. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất
  2. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử
  3. Không có số tự nhiên lớn nhất
  4. Phần tử thuộc N nhưng không thuộc N*là 0.

 

Câu 12: Hãy viết tập hợp Q các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “CHUC MUNG”

  1. Q ={C, H, U, M, U, N, G}
  2. Q ={C, H, U, M, N, G}
  3. Q ={C, H, U, M, N, G}
  4. Q ={C, H, U, C, M, U, N, G}

 

Câu 13: Kết quả của phép tính: 164 + 117 + 36 - 17

  1. 269
  2. 258
  3. 300
  4. 400

 

Câu 14: Cho tập hợp A = {0; 1; 2; x; y}; B = {3; m; n; p}. Đáp án nào sau đây sai?

  1. 2 A
  2. m A
  3. n B
  4. 3 B

 

Câu 15: Cho tập C = {x  *| 21< x  23}. Liệt kê các phần tử của C

  1. C = {21; 22}
  2. C = {22}
  3. C = {21; 22; 23}
  4. C = {22; 23}

 

Câu 16: Số thích hợp điền vào dấu * thỏa mãn:

22 456 + * = 4 567 + 22 456 

  1. 22 456 
  2. 4 567
  3. 17 889 
  4. 4 765

 

Câu 17: Kết quả phép tính 5 - 5 : 5 + 5 là:

  1. 9
  2. 5
  3. 0
  4. Kết quả khác

 

Câu 18: Tính 24 + 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là?

  1. 220
  2. 24
  3. 25
  4. 210

 

Câu 19: Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả là:

  1. 12     
  2. 28     
  3. 53     
  4. 56

 

Câu 20: Chọn câu sai.

  1. 23 < 32
  2. 33 > 25
  3. 24 = 26
  4. 43 > 82

 

Câu 21: Tập hợp K các số tự nhiên chẵn lớn hơn 11 và nhỏ hơn hoặc bằng 18 là:

  1. K = {12; 14; 16; 18}
  2. K = {12; 14; 16}
  3. K = {12; 13; 14; 15; 16; 17; 18}
  4. K = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18}

 

Câu 22: Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. 0 B
  2. B = {x | x  100}
  3. B = { x | x  100}
  4. 100 B

 

Câu 23: Thời gian học buổi sáng ở trường của Minh bắt đầu từ 8 giờ. Hôm nay, thứ Năm lớp Minh học 4 tiết, mỗi tiết dài 45 phút. Hỏi Minh tan học buổi sáng thứ Năm lúc mấy giờ, biết rằng, sau mỗi tiết học thì được nghỉ giải lao 5 phút, riêng sau tiết học thứ 2 được nghỉ giải lao 10 phút. 

  1. A. 11 giờ
  2. 11 giờ 15 phút
  3. 11 giờ 20 phút
  4. 11 giờ 25 phút

 

Câu 24: Tìm tổng a + 2b biết: 3a – 2 = 16 và 125 – 3(2b + 5) = 20

  1. 48
  2. 55
  3. 36
  4. 62

 

Câu 25: Không tính các lũy thừa, hãy so sánh A và B với A = 2711 và B = 818.

  1. A = B 
  2. A > B 
  3. A < B 
  4. A ≤ B

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay