Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P4)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P4). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

  1. Cộng và trừ -> Nhân và chia -> Lũy thừa
  2. Nhân và chia -> Lũy thừa -> Cộng và trừ
  3. Lũy thừa -> Nhân và chia -> Cộng và trừ
  4. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 2: Tổng nào sau đây chia hết cho 2?

  1. 240 + 563
  2. 243 + 540
  3. 221 + 645
  4. 1248 + 111

Câu 3: Trong các số sau, số nào là ước của 36?

  1. 12
  2. 8
  3. 5
  4. 7

Câu 4: Hãy chọn phát biểu sai:

  1. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5
  2. Số chia hết cho 2 thì có tận cùng là số chẵn
  3. Số dư trong phép chia một số cho 2 bằng số dư trong phép chia chữ số tận cùng của nó cho 2
  4. Một số chia hết cho 2 và 5 có tận cùng là số lẻ

Câu 5: Số nào sau đây vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 2?

  1. 1008
  2. 152
  3. 154
  4. 2156

Câu 6: Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có phép tính nhân và chia), ta thực hiện: 

  1. cộng trước rồi đến trừ
  2. nhân trước rồi đến chia
  3. theo thứ tự từ trái sang phải
  4. theo thứ tự từ phải sang trái

 

Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. 250 chia hết cho 25
  2. 51 chia hết cho 7
  3. 36 chia hêt cho16
  4. 48 chia hết cho 18

 

Câu 8: 1560 : 15 bằng:

  1. 14
  2. 104
  3. 41
  4. 401

 

Câu 9: Trong các số: 333; 354; 360; 2 457; 1 617; 152, số nào chia hết cho 9?

  1. 333     
  2. 360     
  3. 2457     
  4. Cả A, B, C đúng

 

Câu 10: 1560 : 15 bằng:

  1. 14
  2. 104
  3. 41
  4. 401

 

Câu 11: Tổng (hiệu) chia hết cho 3 là:

  1. 562 – 123 
  2. 20 987 + 123 789  
  3. 1 . 2 . 3 . 4 – 12 
  4. 1 . 2. 3. 4 + 14 

 

Câu 12: Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:

  1. 135
  2. 357
  3. 105
  4. 103

 

Câu 13: Chọn câu trả lời sai. Trong các số 825; 9180; 21780; 3071.

  1. Có ba số chia hết cho 5
  2. Có ba số chia hết cho 3
  3. Có hai số chia hết cho 10
  4. Không có số nào chia hết cho 9

 

Câu 14: Từ ba trong 4 số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.

  1. 560
  2. 360
  3. 630
  4. 650

 

Câu 15: Số nào dưới đây là bội của cả 8 và 9?

  1. 56
  2. 144
  3. 280
  4. 315

 

Câu 16: Giá trị của biểu thức: 50 – [30 – (9 – 4)2] bằng:

  1. 40
  2. 50
  3. 35
  4. 45

 

Câu 17: Tính giá trị biểu thức:

A = 1500 − {52 . 23 – 11 . [72 – 5 . 23 + 8 . (112 −  121)]}

  1. 1500
  2. 1339
  3. 1399
  4. 210

 

Câu 18: Số tự nhiên a chia cho 18 dư 12. Khi đó số tự nhiên a:

  1. chia cho 6 dư 1
  2. chia cho 9 dư 4
  3. chia cho 9 dư 2
  4. chia hết cho 6

 

Câu 19: Nếu x  2 và y  4 thì tổng x + y chia hết cho?

  1. 2     
  2. 4     
  3. 8     
  4. Không thể xác định

 

Câu 20: Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252) : 53 ta được kết quả?

  1. 132     
  2. 312     
  3. 213     
  4. 215

 

Câu 21: Số tự nhiên x cho bởi: 5 . (x + 15) = 53. Giá trị của x là:

  1. 9
  2. 10
  3. 11
  4. 12

 

Câu 22: Tìm các số tự nhiên x vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 1998 < x < 2018

  1. x {2010}
  2. x {2000; 2010}
  3. x {2010}
  4. x {1990; 2000; 2010}

 

Câu 23: Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 3 là:

  1. 10 236
  2. 10 230
  3. 10 002
  4. 10 101

 

Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên n để (2n + 5)  n

  1. 3
  2. 4
  3. 2
  4. 1

 

Câu 25: Chọn khẳng định đúng nhất: Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2000

  1. không có chia hết cho cả 2 và 5
  2. không chia hết cho 5 nhưng chia hết cho 2
  3. không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5.
  4. chia hết cho cả 2 và 5

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay