Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P5)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P5). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
Câu 1: Kết quả của phép tính 25 – 50 : 25 là:
- 35
- 50
- 30
- 45
Câu 2: 15030 : 15 bằng?
- 1004
- 1002
- 102
- 104
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?
Với a là số tự nhiên khác 0 thì:
- a là ước của 0
- a là bội của a
- 0 là ước của a
- 1 là ước của a
Câu 4: Số tự nhiên a chia cho 65 dư 10. Khi đó số tự nhiên a:
- chia cho 5 dư 1
- chia cho 5 dư 4
- chia hết cho 5
- chia cho 5 dư 2
Câu 5: Tìm số tự nhiên biết số này chia hết cho cả 3 và 5
- 1454
- 1450
- 1452
- 1455
Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
- [ ] ( ) { }
- ( ) [ ] { }
- { } [ ] ( )
- [ ] { } ( )
Câu 7: Tính 1 + 12 . 3 . 5
- 181
- 195
- 180
- 15
Câu 8: Tổng nào sau đây chia hết cho 7
- 49 + 70
- 14 + 51
- 7 + 134
- 10 + 16
Câu 9: Tổng (hiệu) chia hết cho cả 2 và 5 là:
- 138 và 210
- 325 – 45
- 1. 2. 3. 4. 5 – 20
- 1. 2. 3. 4. 5 + 42
Câu 10: Dấu hiệu chia hết cho 9 là:
- Các số có tận cùng là 9 thì mới chia hết cho 9
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9
- Các số có tận cùng là 1 thì sẽ chia hết cho 9
D.Cả A, B, C đều sai
Câu 11: Tính 3. (23 . 4 – 6.5)
- 6
- 3
- 2
- 1
Câu 12: Tổng (hiệu) chia hết cho 9 là:
- 1 215 + 1 356
- 6 543 – 1 234
- 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 27
- 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27
Câu 13: Chọn câu trả lời sai.
Trong các số 825; 9180; 21 780; 3071
- Có ba số chia hết cho 5
- Có ba số chia hết cho 3.
- Có hai số chia hết cho 10.
- Không có số nào chia hết cho 9
Câu 14: Kết quả của phép tính 34 . 6 – [131 – (15 – 9)2] là:
- 319
- 931
- 193
- 391
Câu 15: Dùng ba chữ số 4; 0; 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5. Số các chữ số có thể tạo thành là:
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 16: Tìm chữ số x để chia hết cho 3
- x {3; 6; 9}
- x {4; 6; 9}
- x {4; 5; 9}
- x {3; 5; 6}
Câu 17: Số nào dưới đây là ước của 1024?
- 12
- 25
- 32
- 48
Câu 18: Tính giá trị của biểu thức A = a2 – 2ab + b2 khi a = 3; b = 1
- 4
- 2
- 22
- 0
Câu 19: Tích nào sau đây chia hết cho 2?
- 218. 3
- 279. 7. 13
- 37. 45. 121
- 151. 9
Câu 20: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M 3?
- x = 7
- x = 5
- x = 4
- x = 12
Câu 21: Cô giáo có một số quyển vở đủ để chia đều cho 5 bạn điểm cao nhất lớp trong kì thi. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở biết rằng cô giáo có số vở nhiều hơn 30 và ít hơn 40 quyển.
- 30 quyển
- 34 quyển
- 35 quyển
- 36 quyển
Câu 22: Tìm các chữ số x, y biết rằng chia hết cho 2,5 và 9.
- x = 0; y =2
- x = 0; y = 2
- x = 9; y = 0
- x = 1; y = 0
Câu 23: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24 . x - 32. x = 145 - 255 : 51
- 20
- 30
- 40
- 80
Câu 24: Bạn Hằng vào nhà sách mua đồ dùng học tập các loại như sau: 20 quyển vở; 2 hộp bút, mỗi hộp 20 chiếc; 2 hộp màu sáp và một bộ thước kẻ. Tổng số tiền Hằng phải thanh toán là 275 000 đồng. Hằng chỉ nhớ giá tiền của một quyển vở là 5 000 đồng, giá của một chiếc bút là 3 000 đồng và bộ thước kẻ giá 15 000 đồng. Hãy tính giúp Hằng xem giá một hộp màu sáp là bao nhiêu tiền.
- A. 15 000 đồng
- 20 000 đồng
- 25 000 đồng
- 30 000 đồng
Câu 25: Chia một số tự nhiên cho 60 ta được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17 và còn dư. Tìm số đó.
- 212
- 213
- 210
- 211