Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P6)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P6). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết 5 . (x - 15) = 52

  1. 20
  2. 20
  3. 30
  4. 35

Câu 2: Tính 32 . (41 – 37)

  1. 35
  2. 36
  3. 34
  4. 37

Câu 3: Nếu a chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì tổng a + b:

  1. không chia hết cho 2
  2. có tận cùng là 2
  3. chia hết cho 2
  4. có tận cùng là 5, 0

Câu 4: Bé Vy có 20 quả xoài và 39 quả quýt. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Bé Vy có thể chia số quýt thành 5 phần bằng nhau
  2. Bé Vy không thể chia số xoài thành 5 phần bằng nhau nhưng có thể chia số quýt thành 5 phần bằng nhau
  3. Bé Vy có thể chia số xoài và số quýt thành 5 phần bằng nhau
  4. Bé Vy chỉ có thể chia số xoài thành 5 phần bằng nhau

Câu 5: Tìm x biết rằng  chia hết cho cả 9 và 5

  1. x = 1
  2. x = 2
  3. x = 3
  4. x = 4

Câu 6: Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện theo thứ tự nào? 

  1. Cộng và trừ trước, rồi đến nhân và chia
  2. Nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ
  3. Theo thứ tự từ trái sang phải
  4. Theo thứ tự từ phải sang trái

 

Câu 7: Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 3 thì tổng a + b.

  1. chia hết cho 3
  2. không chia hết cho 3
  3. có tận cùng là 3
  4. có tận cùng là 0 hoặc 5

 

Câu 8: Các khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó chia hết cho 2.
  2. Các chữ số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó chia hết cho 5
  3. Các số chia hết cho 5 thì chắc chắn chia hết cho 2
  4. A và B đều đúng

 

Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  1. Số có chữ số tận cùng bằng 4 chia hết cho 2
  2. Số chia hết cho 2 thì có chữ số có tận cùng bằng 4.
  3. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
  4. Số chia hết cho cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0.

 

Câu 10: Hãy chọn câu sai.

  1. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
  2. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
  3. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5
  4. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9

 

Câu 11: Giá trị của biểu thức 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng:

  1. 140
  2. 60
  3. 80
  4. 40

 

Câu 12: Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x (với x là số tự nhiên). Để a không chia hết cho 2 thì:

  1. x = 199
  2. x = 198
  3. x = 1000
  4. x = 50054

 

Câu 13: Cho  chia hết cho 2. Số thay thế cho * có thể là:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 5

 

Câu 14: Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của:

B = 32 . [(52 – 3) : 11]] – 24 + 2 . 10

  1. Kết quả có chữ số tận cùng là 3
  2. Kết quả là số lớn hơn 20
  3. Kết quả là số lớn hơn 30
  4. Kết quả là số lẻ

 

Câu 15: Viết tập hợp A tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258.

  1. A = {4; 75; 124}     
  2. A = {18; 124; 258}     
  3. A = {75; 124; 258}     
  4. A = {18; 75; 258}

 

Câu 16: Từ bốn trong 5 số 9, 8, 7, 5, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số nhỏ nhất chia hết cho 2 và 5.

  1. 9780
  2. 5780
  3. 7890
  4. 5870

 

Câu 17: Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252) : 53 một cách hợp lý ta được:

  1. 132
  2. 312
  3. 213
  4. 215

 

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng:

Trong các số 2055, 6430, 5041, 2341, 2350

  1. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430; 5041
  2. Có hai số chia hết cho 3 là 2055 và 6430
  3. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430; 2305
  4. Không có số nào chia hết cho 3.

 

Câu 19: Tìm số thích hợp ở dấu * để số   chia hết cho 9.

  1. * = 1
  2. * = 3
  3. * = 8
  4. * = 9

 

Câu 20: Số nào trong các số sau đây là bội của cả 2, 3, 5 và 9?

  1. 4536 
  2. 3240 
  3.  9805
  4. 12065 

 

Câu 21: Tìm x thỏa mãn: 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13

  1. x = 7
  2. x = 8
  3. x = 9
  4. x = 10

 

Câu 22: Tìm A = 24 + 199 + x với x  . Tìm điều kiện của x để A  4

  1. x 4
  2. x chia cho 4 dư 1
  3. x chia cho 4 dư 2
  4. x chia cho 4 dư 3

 

Câu 23: Tìm tập hợp các số tự nhiên x vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 2002 < x < 2031

  1. x {2030}
  2. x {2020; 2010}
  3. x {2000; 2010; 2030}
  4. x {2000; 2020; 2030}

 

Câu 24: Cho 5 chữ số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 được lập từ các chữ số trên.

  1. 1     
  2. 2     
  3. 3     
  4. 4

 

Câu 25: Cho số N =  . Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5. 

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay