Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P7)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P7). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Số nguyên tố nhỏ hơn 30 là:

  1. 23
  2. 31
  3. 27
  4. 32

Câu 2: 24 có bao nhiêu ước là số nguyên tố?

  1. 3
  2. 2
  3. 4
  4. 8

Câu 3: Cho ƯCLN (a, b) = 40, ước chung của a và b có thể là:

  1. 10
  2. 25
  3. 50
  4. 24

Câu 4: Thay dấu * để được số nguyên tố  

  1. 5
  2. 3
  3. 2
  4. 0

Câu 5: Cho a  BC (3; 8), vậy số a nhận giá trị nào sau đây:

  1. 12
  2. 36
  3. 125
  4. 24

Câu 6: Chọn khẳng định đúng:

  1. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau
  2. Mọi số tự nhiên đều có ước là 0 
  3. Số nguyên tố chỉ có đúng 1ước là chính nó 

D.Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung

Câu 7: Số x là bội chung của số a và số b nếu:

  1. xvừa là bội của a vừa là bội của b
  2. xlà bội của a nhưng không là bội của b
  3. xlà bội của b nhưng không là bội của a
  4. xkhông là bội của cả a và b

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là

  1. viết số đó dưới dạng một tổng các số nguyên tố
  2. viết số đó dưới dạng một hiệu các số nguyên tố
  3. viết số đó dưới dạng một thương các số nguyên tố
  4. viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố

 

Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu a  7 và b  7 thì 7 là ………. của a và b.

  1. ước chung lớn nhất
  2. ước chung 
  3. bội 
  4. bội chung

 

Câu 10: Cho các số sau: 13, 18, 19, 21. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số trên. 

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
  2. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố
  3. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số
  4. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số

 

Câu 12: Phân tích 299 ra thừa số nguyên tố:

  1. 299 = 13. 22
  2. 299 = 13. 23
  3. 299 = 12. 23
  4. 299 = 12. 22

 

Câu 13: Viết tập hợp A các số là hợp số trong các số sau: 1 431; 635; 119; 73.

  1. A = {73}
  2. A = {1 431; 635; 119}
  3. A = {73; 119}
  4. A = {73; 635}

 

Câu 14: Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

 

Câu 15: Gọi A là tập hợp các ước của 36, B là tập hợp các bội của 6. Viết tập hợp C các số vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B. 

  1. {0; 6; 12}
  2. {6; 12; 18}
  3. {6; 12; 18; 36}
  4. {0; 6; 18; 36}

 

Câu 16: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau:

  1. 2 và 6
  2. 3 và 10
  3. 6 và 9
  4. 15 và 33

 

Câu 17: Thực hiện phép tính  +   -     được kết quả là:

 

Câu 18: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 ⋮ a và 600 ⋮ a

  1. a = 120
  2. a = 130
  3. a = 110
  4. a = 140

 

Câu 19: Tìm số tự nhiên x, biết rằng 126 ⋮ x, 210 ⋮ x và 15 < x < 30.

  1. x = 19
  2. x = 21
  3. x = 17
  4. x = 23

 

Câu 20: Cho biết kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng :

  1. 84 = 22 . 21
  2. 340 = 23 . 5 . 17
  3. 92 = 2 . 46
  4. 228 = 22 . 3 . 19

 

Câu 21: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7.

  1. 5
  2. 6
  3. 7
  4. 8

 

Câu 22: Cho a = 2. 7, hãy viết tập hợp Ư(a) tất cả các ước của a.

  1. Ư(a) = {4; 7}     
  2. Ư(a) = {1; 4; 7}
  3. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}     
  4. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}

 

Câu 23: Một đội y tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ?

  1. 36
  2. 18
  3. 9
  4. 6

 

Câu 24: Hai bạn Tít và Mít thường đến thư viện đọc sách. Tít cứ 9 ngày đến thư viện một lần, Mít 12 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại đến cùng thư viện?

  1. 24
  2. 27
  3. 36
  4. 42

 

Câu 25: Tìm x lớn nhất biết x + 495 và 195 – x đều là bội của x

  1. 15
  2. 19
  3. 25
  4. 5

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay