Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P8)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P8). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
Câu 1: Trong các số dưới đây, số nào không là số nguyên tố?
- 1
- 11
- 3
- 9
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
- A = {2; 5} là tập hợp số nguyên tố
- A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số
- A = {7; 8} là tập hợp các hợp số
Câu 3: Phân tích số 15 thành thừa số nguyên tố:
- 15 = 15 . 1
- 15 = 10 + 5
- 15 = 3 . 5
- 15 = 5 + 5 + 5
Câu 4: 4 là ước chung của:
- 12 và 36
- 25 và 40
- 13 và 21
- 15 và 20
Câu 5: Tìm BCNN (8, 21):
- 37
- 56
- 24
- 60
Câu 6: Số nguyên tố có mấy ước?
- 0
- 1
- 2
- nhiều hơn 2
Câu 7: Hợp số là
- số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
- số tự nhiên có nhiều hơn 2 ước
- số tự nhiên có 4 ước
- số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước
Câu 8: Một ước nguyên tố của số 63 là:
- 1
- 2
- 3
- 5
Câu 9: Số x là ước chung của số a và số b nếu:
- xvừa là ước của a vừa là ước của b
- xlà ước của a nhưng không là ước của b
- xlà ước của b nhưng không là ước của a
- xkhông là ước của cả a và b
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Nếu 50 ⋮ a và 50 ⋮ b thì 50 là …… của a và b.
- ước chung
- bội chung
- bội chung nhỏ nhất
- ước chung lớn nhất
Câu 11: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố.
- 15 – 5 + 3
- 7 . 2 + 1
- 14 . 6 : 4
- 6 . 4 – 12 . 2
Câu 12: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
- Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố
- Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên
- Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số
- Không có số nguyên tố nào trong các số trên
Câu 13: Cho a2 . b . 7 = 140, với a, b là các số nguyên tố. Vậy a có giá trị bằng bao nhiêu?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 14: Khi phân tích các số 2 150; 1 490; 2 340 ra thừa số nguyên tố thì số nào có chứa tất cả các thừa số nguyên tố 2, 3 và 5?
- 2 340
- 2 150
- 1 490
- Cả ba số trên
Câu 15: Tìm ƯCLN của 25, 45 và 225 bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
- 18
- 3
- 15
- 5
Câu 16: Tập hợp ước chung của 12; 18 và 24 là:
- {1; 2; 3}
- {1; 2; 3; 6}
- {1; 2; 3; 4}
- {1; 2; 3; 4; 6}
Câu 17: Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:
- {0; 18; 36; 54; …}
- {0; 12; 18; 36}
- {0; 18; 36}
- {0; 18; 36; 54}
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
- Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
- Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
- Số 1 không là số nguyên tố
Câu 19: Kết quả của phép tính nào sau đây là hợp số?
- 32.2 + 1
- 7.4 + 3
- 19 – 14
- 25 – 3.2
Câu 20: Viết tập hợp các bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 35 là:
- {0; 12; 24}
- {0; 12; 24; 36}
- {12; 24}
- {12; 24; 36}
Câu 21: Tìm số tự nhiên n sao cho 3n là số nguyên tố
- n = 0
- n = 1
- n 2
- n =
Câu 22: Hãy viết tập hợp A tất cả các ước của 24:
- A = {1; 2}
- A = {1; 2; 4}
- A = {1; 2; 4; 8}
- A = {1; 2; 4; 8; 16}
Câu 23: Tìm x lớn nhất biết x + 220 và x + 180 đều chia hết cho x
- 15
- 10
- 20
- 18
Câu 24: Tìm số tự nhiên x biết rằng: x ⋮ 12; x ⋮ 28; x ⋮ 36 và 150 < x < 300.
- x = 36
- x = 108
- x = 252
- x = 288
Câu 25: Tìm a, b biết:
a + b = 128; ƯCLN (a, b) = 16
- a = 16, b = 48 hoặc a = 112, b = 80
- a = 1, b = 7 hoặc a = 3, b = 5
- a = 16, b = 112 hoặc a = 48; b = 80
- a = 112, b = 16 hoặc a = 80, b = 48