Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập Chương 5: Phân số và số thập phân (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 5: Phân số và số thập phân (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN

Câu 1: Kết quả của phép tính:

Câu 2: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài:  dm và chiều rộng:  dm là:

Câu 3: Làm 1 bánh cà rốt cần    cốc đường để làm 12 cái bánh. Vậy làm 20 cái bánh cần bao nhiêu cốc đường?

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không có kết luận

 

Câu 5: Kết quả của phép tính:   là:

Câu 6: Tử số của phân số    là:

  1. -1
  2. 2 022
  3. - 2 022
  4. 1

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng:

  1. Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn
  2. Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

C.Trong hai phân số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn

C.Trong hai phân số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

 

Câu 8: Kết quả của phép tính  - là:

 

Câu 9: Phép nhân phân số có những tính chất nào?

  1. Tính chất giao hoán
  2. Tính chất kết hợp
  3. Tính chất nhân phân phối
  4. Tất cả đáp án trên

 

Câu 10: Viết phân số    dưới dạng số thập phân ta được:

  1. 0,092
  2. 9,2
  3. 0,92
  4. 1, 92

 

Câu 11: Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là m2

  1. m2
  2. m2
  3. m2
  4. m2

 

Câu 12: Tìm x biết

  1. x = 10
  2. x = −10
  3. x = 5
  4. x = 6

 

Câu 13: Viết số thập phân - 0,005 dưới dạng phân số thập phân là:

 

Câu 14: Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân ta được: ; ; ;

  1. -35,19; -77,8; 0,023; 0,88
  2. -35,19; -77,8; -0,023; 0,88
  3. -3,519; -77,8; -0,23; 0,88
  4. -35,19; 77,8; -0,23; 0,088

 

Câu 15: Viết hỗn số 2 dưới dạng phân số:

 

Câu 16: Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm: ... 

  1. <
  2. >
  3. =

 

Câu 17: Tính tổng hai phân số    và 

  1. -3
  2. 3

 

Câu 18: Tính  

 

Câu 19: Tính giá trị của biểu thức (: ) .

 

Câu 20: Tính M = . . . 20 .

 

Câu 21: Tìm phân số có giá trị bằng , biết rằng tổng tử số và mẫu số của phân số đó bằng -72

 

Câu 22: Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn   <  <  < là:

  1. 2
  2. 3
  3. 1
  4. 4

 

Câu 23: Tìm số nguyên x biết   + =

  1. x = 2
  2. x = -2
  3. x = 1
  4. x = -1

 

Câu 24: Chim ruồi ong hiện là loài chim bé nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng 5cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên lớn nhất của gia đình chim ruồi trên thế giới, nói dài gấp lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi ở Nam Mỹ là:

 

Câu 25: Tìm hai số chẵn tự nhiên liên tiếp x và y sao cho x < 19,54 <y

  1. x = 19; y = 20
  2. x = 18; y = 20
  3. x = 19; y = 22
  4. x = 18; y = 22

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay