Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập Chương 5: Phân số và số thập phân (P4)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 5: Phân số và số thập phân (P4). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
ÔN TẬP CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Thực hiện phép tính: (-4,8) + 3,5 + 4,8 + (-3,5) ta được kết quả là:
- 0
- 1
- 3
- 4
Câu 2: Làm tròn số 123,4567 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
- 12,456
- 12,45
- 12,346
- 123,46
Câu 3: Phân số được viết dưới dạng phần trăm là:
- 54 %
- 0,54 %
- 5,4 %
- 540 %
Câu 4: Bảo Ngọc có 84 cái bánh. Bảo Ngọc cho Vi Ngọc số bánh đó. Hỏi Bảo Ngọc còn lại bao nhiêu cái bánh?
- 21
- 30
- 25
- 35
Câu 5: Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 24 dm, chiều cao bằng 80% độ dài đáy. Diện tích hình bình hành là:
- 46,08 dm2
- 460,8 dm2
- 4,608 dm2
- 460,0 dm2
Câu 6: của 240 là bao nhiêu?
- 50
- 60
- 960
- 6
Câu 7: Tỉ số của hai số a và b được kí hiệu là:
- a : b
- Đáp án A và C
Câu 8: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?
- 21 400
- 21 498
- 21 499
- 20 500
Câu 9: Tích của hai số là số dương khi nào?
- Khi hai thừa số khác dấu
- Khi hai thừa số cùng dấu
- Khi thừa số lớn hơn thừa số còn lại mang dấu dương
- Khi thừa số lớn hơn thừa số còn lại mang dấu âm
Câu 10: Thực hiện phép tính: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là:
- 17,97
- 19,77
- 7,67
- 7,63
Câu 11: Tính một cách hợp lí: 89,45 + (-3,28) + 0,55 - 6,72 ta được kết quả là:
- 80
- -80
- 100
- -100
Câu 12: Tìm x thỏa mãn x: 3,4 = 92, 58 - 11,46
- x = 275,808
- x = 808,275
- x = 81,12
- x = -81,12
Câu 13: Thực hiện phép tính (-4,5) + 3,6 + 4,5 + (-3,6) ta được kết quả là:
- 0
- 1
- 2
- 3
Câu 14: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
- 69,28
- 69,284
- 69,30
- 69,29
Câu 15: Thực hiện phép tính (-45,5). 0,4 được kết quả là:
- 18,2
- -18,2
- -182
- -1,82
Câu 16: Thực hiện phép tính (4,375 + 5,2) - (6,452 -3,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là:
- 6,674
- 6,68
- 6,63
- 6,67
Câu 17: Tìm một số biết % của nó bằng 0,3
- 100
- 60
- 30
- 50
Câu 18: Hiệu của hai số bằng 24. Biết số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là:
- 72 và 48
- 40 và 16
- 70 và 46
- 48 và 32
Câu 19: Tính chiều dài của một mảnh vải, biết rằng mảnh vải đó dài 9m
- 9m
- 8m
- 15m
- 48m
Câu 20: Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng chiều dài là 25 cm, chiều rộng là 21 cm.
- 776 cm2
- 525cm2
- 720 cm2
- 735 cm2
Câu 21: Một quả cam nặng 250,01g và một quả ướt chuông nặng 150,12g. Quả cam nặng hơn quả ướt chuông bao nhiêu gam?
- 99,89g
- 400,13
- 400,03
- 99,93
Câu 22: Tính diện tích S của một hình tròn có bán kính R = 10cm theo công thức S = ℼ.R2 với ℼ = 3,142.
- 31,4 cm2
- 314cm2
- 64,8cm2
- 314cm
Câu 23: Có 21 292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?
- 22 000 người
- 21 000 người
- 21 900 người
- 21 200 người
Câu 24: Cho = . Tính tỉ số
- -1
- 1
- 2
Câu 25: Số thỏ ở chuồng A bằng tổng số thỏ ở cả hai chuồng A và B. Sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu. Tính số thỏ lúc đầu ở chuồng B?
- 45
- 27
- 12
- 18