Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập Chương 5: Phân số và số thập phân (P6)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 5: Phân số và số thập phân (P6). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
ÔN TẬP CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Kết quả phép tính: 64,28 + 5,5 + 35,72 + 4,5 là:
- 100
- 110
- 120
- 130
Câu 2: Làm tròn số 98,7654 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
- 98,765
- 98,76
- 98,77
- 98
Câu 3: Lớp 6A có 40 học sinh, học sinh giỏi chiếm 30% học sinh cả lớp, số học sinh không đạt giỏi là:
- 12
- 18
- 25
- 28
Câu 4: Phân số được viết dưới dạng phần trăm là:
- 74 %
- 7,4 %
- 740 %
- 0,74 %
Câu 5: Tính chiều dài cung đường AB, biết rằng đoạn đường đó dài 60 km
- 75 km
- 48 km
- 45 km
- 70 km
Câu 6: Kết quả của phép tính (-12,3) + (-5,67) là:
- 6,63
- -6,63
- -19,97
- 19,97
Câu 7: 9dm bằng bao nhiêu mét?
- 0,09m
- 90m
- 0,009m
- 0,9m
Câu 8: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-11,056). (-19,897)
- 220
- 221
- 222
- 223
Câu 9: 80% của 100 là:
- 20
- 80
- 8
- Đáp án khác
Câu 10: Tính chiều dài của một đoạn đường, biết rằng đoạn đường dài 40km.
- 80km
- 70km
- 48km
- 75km
Câu 11: Thực hiện phép tính 2,1 + 4,2 + (-7,9) + (-2,1) + 7,9 được kết quả là:
- 0
- -4,2
- 4,2
- 2,4
Câu 12: Thực hiện phép tính 3,176 - (2,014 + 1,18) được kết quả là:
- 0,018
- 0,108
- - 0,108
- -0,018
Câu 13: Tính: 17,28 : (2,92 + 6,68) + 12,64
- 1,8
- 14,44
- 12,64
- 9,6
Câu 14: Tìm x biết: x. 2,6 = 14,2 + 11,8
- x = 1
- x = 0,01
- x = 0,1
- x = -1
Câu 15:Cho số 982434. Làm tròn chữ số này đến hàng nghìn ta được:
- 983 000
- 982
- 98 200
- 982 000
Câu 16: Cho số 1,3576. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được:
- 1,38
- 1,3776
- 1,377
- 1,376
Câu 17: Tính tỉ số của giờ và 30 phút
Câu 18: Viết tỉ số của 1,24 và 2,12 thành tỉ số của hai số nguyên
Câu 19: Có tất cả 840 kg gạo gồm ba loại: số đó là gạo tám thơm, số đó là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo tẻ.
- 385 kg
- 270 kg
- 120 kg
- 390 kg
Câu 20: Một tổ công nhân có 42 người, số nữ chiếm tổng số. Hỏi tổ có bao nhiêu công nhân nữ?
- 28
- 20
- 21
- 18
Câu 21: Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Ngân số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Ngân bao nhiêu cái kẹo?
- 30 cái kẹo
- 40 cái kẹo
- 36 cái kẹo
- 18 cái kẹo
Câu 22: Tính tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80%. Tìm số học sinh nam biết lớp 6A có 36 học sinh.
- 20 học sinh
- 16 học sinh
- 17 học sinh
- 19 học sinh
Câu 23: Một cửa hàng bán khúc vải dài 25,6m cho ba người. Người thứ nhất mua 3,5m vải, người thứ hai mua nhiều hơn người thứ nhất 1,8m vải. Hỏi người thứ ba mua bao nhiêu mét vải? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
- 16 m
- 17 m
- 18 m
- 16,8 m
Câu 24: Một bà mang cam đi chợ bán. Có sáu người mua là A, B, C, D, E, F. Ông A mua 0,5 số cam và 0,5 quả, ông B mua 0,5 số cam còn lại và 0,5 quả, bà C mua 0,5 số cam còn lại và .0,5 quả, v.v… Cứ như vậy bà F đã mua hết số cam còn lại. Hỏi số quả cam bán được là bao nhiêu?
- 31 quả
- 15 quả
- 63 quả
- 46 quả
Câu 25: Cho biết một quả chuối nặng 100g có chứa:
- Chất béo: 0,3g
- Kali: 0,42g
Trong quả chuối đó, khối lượng Kali nhiều hơn khối lượng chất béo là:
- 0,12g
- -0,12g
- 0,72g
- -0,72g