Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập Chương 6: Hình học phẳng (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 6: Hình học phẳng (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNG

Câu 1: Cho hình vẽ. Chọn phát biểu đúng:

              B            A                      C

  1. Tia BA trùng với tia AC
  2. Tia AC trùng với tia BC
  3. Tia CA trùng với tia CB
  4. Tia AB trùng với tia AC

 

Câu 2: Cho hai tia Oa, Ob đối nhau. Trên tia Oa lấy điểm I, trên tia Ob lấy điểm K. Ta có:

  1. Điểm I nằm giữa hai điểm O và K
  2. Điểm O nằm giữa hai điểm I và K
  3. Điểm K nằm giữa hai điểm O và I
  4. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

 

Câu 3: Cho hình vẽ:

            A                   B           I          

  1. AB và BI là hai tia đối nhau
  2. IB và IA là hai tia trùng nhau
  3. AB và AI là hai tia trùng nhau
  4. AB và BI là hai tia trùng nhau

Câu 4: Cho I là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Biết AI = 2 cm, IB = 7 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:

  1. 5 cm
  2. 9 cm
  3. 5 cm
  4. 6 cm

 

Câu 5: Vẽ ba đường thẳng phân biệt bất kỳ, số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:

  1. 0
  2. 1 hoặc 2
  3. 4
  4. 3

 

Câu 6: Chọn câu sai:

  1. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
  2. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
  3. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
  4. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù

 

Câu 7: Điểm M bất kì nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của....

  1. hai tia
  2. hai tia trùng nhau
  3. hai tia đối nhau
  4. đường thẳng

 

Câu 8: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại:

  1. Điểm G
  2. Điểm H
  3. Điểm K
  4. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

 

Câu 9: Chọn câu đúng:

  1. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng
  2. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng
  3. Hai đường thẳng phân biệt thì song song
  4. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa

 

Câu 10: Chọn phát biểu sai:

  1. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng.
  2. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a.
  3. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.
  4. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng.

 

Câu 11: Có bao nhiêu bộ điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây?

  1. 7
  2. 4
  3. 5
  4. 6

 

Câu 12: Quan sát hình dưới đây và chọn đáp án đúng

  1. Hai điểm A và C nằm cùng phía so với điểm B
  2. Hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C
  3. Hai điểm B và C nằm cùng phía so với điểm A
  4. Hai điểm B và C nằm khác phía so với điểm A

 

Câu 13: Đường thẳng x và đường thẳng y có 1 điểm chung. Mối quan hệ giữa đường thẳng x và y là:

  1. Song song
  2. Chéo nhau
  3. Trùng nhau
  4. Cắt nhau

 

Câu 14: Cho năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho ít nhất mấy giao điểm?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 15: Cho đoạn thẳng AB = 5cm, CD = 7cm, EF = 5cm, MN = 2cm. Chọn đáp án đúng:

  1. CD > AB > EF > MN
  2. MN < AB = CD < EF
  3. MN < EF = AB < CD
  4. AB = EF < CD < MN

 

Câu 16: Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 8cm; IK = 7cm. Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần?

  1. EF, AB, MN, IK, PQ
  2. PQ, IK, MN, AB, EF
  3. EF, AB, IK, PQ, MN
  4. EF, MN, IK, PQ, AB

 

Câu 17: Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. M và A nằm cùng phía so với B
  2. M và B nằm cùng phía so với A
  3. A và B nằm cùng phía so với M
  4. M nằm giữa A và B

 

Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là?

  1. Hai tia có nhiều điểm chung chỉ khi chúng là hai tia trùng nhau
  2. Hai tia phân biệt và có gốc chung luôn là hai tia đối nhau
  3. Hai tia không chung gốc luôn là hai tia không có điểm chung
  4. Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau

 

Câu 19: Cho n (n ≥ 2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?

  1. 8
  2. 6
  3. 7
  4. 9

 

Câu 20: Sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn: góc tù, góc vuông, góc bẹt, góc nhọn

  1. Góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt
  2. Góc bẹt > góc tù > góc vuông > góc nhọn
  3. Góc vuông < góc tù < góc nhọn < góc bẹt
  4. Góc bẹt < góc tù < góc vuông < góc nhọn

 

Câu 21: Gọi O là giao điểm của 3 đường thẳng xy; zt; uv. Kể tên các góc bẹt tạo thành

  1. ; ;
  2. ; ;
  3. ;
  4. ;

 

Câu 22: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ tia Ax cắt đường thẳng BC tại M. Khi đó

  1. M nằm giữa B và C
  2. C nằm giữa M và B
  3. B nằm giữa M và C
  4. Chưa xác định được

 

Câu 23: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự trên. Số cặp tia phân biệt là:

  1. 6
  2. 7
  3. 8
  4. 9

 

Câu 24: Cho tam giác ABC, biết  = 90⁰ và AB = BC. Số đo góc ABC bằng bao nhiêu?

  1. 30⁰
  2. 45⁰
  3. 60⁰
  4. 35⁰

 

Câu 25: Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ được một đoạn thẳn. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

  1. 10
  2. 90
  3. 45
  4. 40

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay