Phiếu trắc nghiệm Toán 7 kết nối ôn tập chương 3: Góc và đường thẳng song song (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 3: Góc và đường thẳng song song (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 3. GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

Câu 1: Góc nào sau đây có số đo nhỏ hơn 900?

  1. Góc nhọn
  2. Góc vuông
  3. Góc bẹt
  4. Góc tù

 

Câu 2: Trong tam giác ABC, DE // BC và cắt AB tại D, cắt AC tại E. Nếu = 500 thì góc giữa DE và BC là bao nhiêu độ?

  1. 90
  2. 50
  3. 40
  4. 180

 

Câu 3: Nếu hai đường thẳng song song, thì góc giữa chúng là bao nhiêu độ?

  1. 45
  2. 90
  3. 180
  4. 0

Câu 4: Nếu tia phân giác của một góc chia góc đó thành hai góc có số đo là 450 thì đó là góc gì?

  1. góc nhọn
  2. góc tù
  3. góc bẹt
  4. góc vuông

Câu 5: Hai góc kề bù là gì?

  1. Hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau được gọi là hai góc kề bù.
  2. Hai góc có hai cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau được gọi là hai góc kề bù.
  3. Hai góc có một cạnh chung, một cạnh còn lại là hai tia đối nhau được gọi là hai góc kề bù.
  4. Hai góc có hai cạnh chung, một cạnh còn lại là hai tia đối nhau được gọi là hai góc kề bù.

 

Câu 6: Hai góc đối đỉnh là?

  1. Là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của hai cạnh của góc kia.
  2. Là hai góc có hai cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau.
  3. Là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
  4. Là hai góc có hai cạnh chung, một cạnh còn lại là hai tia đối nhau.

 

Câu 7: Nếu đường thẳng  cắt hai đường thẳng phân biệt  và trong các góc tọa thành có một cặp góc so lo trong bằng nhau thì?

  1. Hai góc đồng vị bằng nhau
  2. Một góc đồng vị bằng
  3. Một góc đồng vị bằng
  4. Hai góc so le trong còn lại có tổng số đo bằng

 

Câu 8: Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng?

  1. Có hai điểm chung
  2. Có một điểm chung
  3. Hai đường thẳng đó song song với nhau
  4. Hai đường thẳng có vô số điểm chung

 

Câu 9: Phát  biểu của tiên đề Euclid là?

  1. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
  2. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
  3. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có ba đường thẳng song song với đường thẳng đó.
  4. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, không có đường thẳng nào song song với đường thẳng đó.

 

Câu 10: Định lí là gi?

  1. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết.
  2. Định lí là một phủ định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết.
  3. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định sai.
  4. Định lí là một phủ định được suy ra từ những khẳng định sai.

 

Câu 11: Cho định lí “Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Giả thiết nằm ở đâu?

  1. Nằm sau từ “thì”
  2. Giả thiết là kết luận
  3. Không nằm trong định lí
  4. Nằm giữa từ “nếu” và từ “thì”

 

Câu 12: Cho định lí “Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Giả thiết là?

  1. hai góc
  2. hai góc đối đỉnh
  3. bằng nhau
  4. Nếu

 

Câu 13: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ta có: Hai góc…bằng nhau và hai góc…bằng nhau.

  1. đồng vị; so le trong
  2. so le; đồng vị
  3. đồng vị; so le
  4. so le trong; đồng vị

 

Câu 14: Cho song song với nhau như hình vẽ. Đường thẳng  vuông góc với  thì ta có.

d                                         a

                                                     c

 

                                                     b

  1. song song với
  2. song song với
  3. vuông góc với
  4. song song với

Câu 15: Cho định lí “Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Kết luận nằm ở đâu?

  1. Nằm đầu câu định lí
  2. Nằm giừa từ “nếu” và từ “thì”
  3. Nằm sau từ “thì”
  4. Nằm ở đầu câu

 

Câu 16: Cho định lí: “Nếu hai góc kề bù bằng nhau thì mỗi góc là một góc vuông”. Kết luận là?

  1. mỗi góc
  2. góc vuông
  3. mỗi góc là một góc vuông
  4. hai góc kề bù bằng nhau

 

Câu 17: Hai góc vuông kề nhau là hai góc? Chọn đáp án đầy đủ nhất.

  1. Hai góc kề bù
  2. Hai góc đối đỉnh
  3. Hai góc kề
  4. Hai góc bù

 

Câu 18: Nếu góc 1 và góc 2 có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm khác phía nhau đối với đường thẳng chứa cạnh chung thì?

  1. Góc 1 và góc 2 là hai góc kề bù
  2. Góc 1 và góc 2 là hai góc bù
  3. Góc 1 và góc 2 là hai góc kề
  4. Góc 1 và góc 2 là hai góc bất kì

 

Câu 19: Cho hình vẽ, đường thẳng  có song song với đường thẳng  không? Vì sao?

                                                 c

a

 
   

 

 

b

  1. song song với vì có hai góc so le trong bằng nhau
  2. song song với vì có hai góc so le bằng nhau
  3. song song với vì có hai góc so le ngoài bằng nhau
  4. không song song với  

 

Câu 20: Qua điểm M ta có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với a. Biết a // b

        

                                                   b

                                                    a

  1. 1
  2. 2
  3. 0
  4. Vô số

Câu 21: Tìm , biết  là số đo góc của góc đối đỉnh với góc

 

Câu 22: Tính số đo góc  biết góc  kề bù với góc

 

Câu 23: Cho hình vẽ, biết  song song với ; 0 Tìm số đo góc ?

                                  z

               K                                             y

                                                                     

H                                                             x

 

Câu 24: Viết kết luận của định lí sau vào chỗ trống.

“Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì...”

  1. hai đường thẳng đó vuông góc với nhau
  2. hai đường thẳng đó bằng nhau
  3. hai đường thẳng đó song song với nhau
  4. hai đường thẳng đó cắt nhau

 

Câu 25:

Qua điểm  ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với

Qua điểm  ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng  song song với

Các đường thẳng vừa vẽ có tính chất gì?

 
   

 

 

  1. Chỉ có duy nhất một đường thẳng
  2. Vẽ được hai đường thẳng
  3. Chỉ có duy nhất một đường thẳng
  4. Đường thẳng //

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay