Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Ôn tập Chương 5: Định lí Pythagore. Tứ giác (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 5: Định lí Pythagore. Tứ giác (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. TAM GIÁC, TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP (PHẦN 2)

Câu 1: Chu vi hình bình hành có a và b lần lượt là độ dài 2 cạnh bất kỳ của hình bình hành là?

  1. 2(a+b) cm
  2. 2a + 3b cm
  3. 4(a+b) cm
  4. 2(a+b) cm2

 

Câu 2: Diện tích hình bình hành có a và h lần lượt là độ dài cạnh đáy và chiều cao của hình bình hành là?

  1. h
  2. ah
  3. 2ah
  4. 2(a + h)

Câu 3: Hãy chọn câu sai.

  1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
  2. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
  3. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
  4. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi

Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”

  1. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường
  2. bằng nhau   
  3. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
  4. giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 5: Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng

  1. 4cm
  2. 5cm
  3. 8cm
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 6: Chọn câu đúng nhất.

  1. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
  2. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
  3. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7: Cho ba tam giác có độ dài như sau: 

  1. ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm
  2. ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm
  3. ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm

Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông:

  1. ΔHIK
  2. ΔEFD
  3. ΔABC
  4. Không có tam giác nào vuông 

Câu 8: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?

  1. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
  2. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
  3. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
  4. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?

  1. Hình thoi   
  2. Hình vuông
  3. Hình chữ nhật
  4. Cả A và B

Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:

  1. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
  2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
  3. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
  4. Hình thoi có một góc vuông    

Câu 11: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:

  1. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
  2. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
  3. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
  4. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA

Câu 12: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

  1. Hai góc đối nhau: và
  2. Hai cạnh đối nhau: BC, AD
  3. Hai cạnh kề nhau: AB, BC  
  4. Các điểm nằm ngoài: H, E

Câu 13: Cho tứ giác ABCD, trong đó  ; Tổng  

  1. 2000
  2. 1600
  3. 1300
  4. 2200

Câu 14: Một tam giác có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông

  1. 9 cm; 12 cm
  2. 10 cm; 16 cm
  3. 12 cm; 14 cm
  4. 12 cm; 16 cm

Câu 15: Cho hình bình hành ABCD có  Số đo các góc của hình bình hành là:

  1. ;
  2. ;
  3. ;
  4. ;

Câu 16: Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 24 cm, đường cao AH bằng 3cm. Tính

A.

B.

C.

Câu 17: Hình thang cân ABCD (AB // CD) có , DB là tia phân giác của góc D. Tính cạnh CD của hình thang, biết chu vi hình thang bằng 20cm.

  1. 20cm
  2. 4cm
  3. 12cm
  4. 8cm

Câu 19: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB,AH

  1. AB = 12 cm; AH = 15cm
  2. AB = 12 cm; AH = 12cm
  3. AB = 10 cm; AH = 12cm
  4. AB = 15 cm; AH = 12cm

Câu 20: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

  1. 5m; 6m; 8m
  2. 15cm; 8cm; 18cm
  3. 21dm; 20dm; 29dm
  4. 2m; 3m; 4m

Câu 21: Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b (a > b). Các phân giác trong của góc A, B, C, D tạo thành tứ giác MNPQ. Tứ giác MNPQ là hình gì?

  1. Hình thang cân
  2. Hình bình hành
  3. Hình chữ nhật
  4. Hình thang vuông

Câu 22: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc   = 450 và hai đáy có độ dài 12cm, 40cm. Diện tích của hình thang cân là:

  1. 728 cm2
  2. 346 cm2
  3. 364 cm2
  4. 362 cm2

 

Câu 23: Cho tứ giác ABCD có . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Tính số đo góc EFC.

  1. 750
  2. 950
  3. 1200
  4. 1050

Câu 24: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

  1. OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA

B.

  1. Cả A và B đều đúng
  2. Cả A và B đều sai.

Câu 25: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc  tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6.

Khi đó số đo các góc  lần lượt là:

  1. 600; 800; 1200; 1000
  2. 600; 800; 1000; 1200
  3. 900; 400; 700; 600
  4. 800; 600; 1000; 1200

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 cánh diều bài 1: Định lí pythagore

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay