Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều Chương 5 Bài 1: Định lí Pythagore (P1)
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều 8 cánh diều Chương 5 Bài 1: Định lí Pythagore. Đồ thị của hàm số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - BÀI 1: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ BÀI
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 2dm
A. BC =
B. BC =
C. BC =
D. BC =
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 4dm
A. BC =
B. BC =
C. BC =
D. BC =
Câu 5: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN=4,5cm, NP =7,5cm. TInh độ dài MP
A. 5,5cm
B. 7,5cm
C. 4,5cm
D. 6,5cm
Câu 6: Cho ba tam giác có độ dài như sau:
1. ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm
2. ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm
3. ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm
Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông:
A. ΔHIK
B. ΔEFD
C. ΔABC
D. Không có tam giác nào vuông
Câu 7: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ AH vuông góc với BC ( H ∈ BC). CHo biết AH=12cm, BH=5cm và BC=14cm. Tính các độ dài AB và AC.
A. AB=15cm, AC=16cm
B. AB=14cm; AC=15cm
C. AB=13cm, AC=15cm
D. Một kết quả khác với ba kết quả trên
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=18cm, BC=30cm. Vẽ Ah vuông góc với BC tại H. Tính độ dài AH. Câu nào sau đây đúng:
A. AH=16cm
B. AH=15,4cm
C. AH=14,4cm
D. A,B,C đều sai
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, AC = 4cm. Tính độ dài cạnh BC
A. 5cm
B. 7cm
C. 1cm
D. 3 cm
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5 cm, BC = 10 cm. Tính độ dài cạnh AC
A. 10cm
B. 5cm
C. 15 cm
D. 20 cm
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6 cm, BC = 12 cm. Tính độ dài cạnh AC
Câu 2: (6 điểm) Chứng minh rằng tam giác ABC có AB = 6; AC = 8; BC = 10 là tam giác vuông
II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
A. 5m; 6m; 8m
B. 15cm; 8cm; 18cm
C. 21dm; 20dm; 29dm
D. 2m; 3m; 4m
Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
A. 11cm; 7cm; 8cm
B. 12dm; 15dm; 18dm
C. 6m; 7m; 9m
D. 9m; 12m; 15m
Câu 3: Cho hình vẽ. Tính x
A. AB = 7
B. AB = 8
C. AB =
D. AB =
Câu 4: : Một tam giác có độ dào ba đường cao là 4,8 cm; 6 cm; 8 cm. Tam giác đó là tam giác gì?
A. Tam giác đều
B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác cân
D. Tam giác vuông
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tính chiều cao của bức tường, biết rằng chiều dài của thang là 4m và chân thang cách tường 1m
Câu 2: (3 điểm) Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm và có độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông?
=> Giáo án dạy thêm toán 8 cánh diều bài 1: Định lí pythagore