Phiếu trắc nghiệm Toán 8 chân trời Chương 2 - Bài 1: Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 - Bài 1: Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu,vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 2: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

BÀI 1: HÌNH CHÓP TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

  1. Tam giác vuông      
  2. Tam giác đều
  3. C. Tam giác cân     
  4. Tam giác vuông cân

Câu 2: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

  1. Tam giác vuông cân
  2. Tam giác đều
  3. Tam giác vuông      
  4. D. Tam giác cân  

 

Câu 3: Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt?

  1. 7
  2. 6
  3. 5
  4. D. 4

 

Câu 4: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt?

  1. A. 5
  2. 6
  3. 7
  4. 4

 

Câu 5: Hình chóp tam giác đều có đáy là

  1. A. một tam giác đều
  2. một hình vuông
  3. một hình thoi
  4. một hình chữ nhật

 

Câu 6: Hình chóp tứ giác đều có đáy là

  1. hình thoi
  2. B. hình vuông
  3. hình chữ nhật
  4. tam giác đều

 

Câu 7: Các cạnh bên của hình chóp tam giác đều

  1. bằng với cạnh đáy
  2. đôi một bằng nhau
  3. C. bằng nhau
  4. có độ dài khác nhau

 

Câu 8: Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều

  1. bằng với cạnh đáy
  2. đôi một bằng nhau
  3. C. bằng nhau
  4. có độ dài khác nhau

 

Câu 9: Đường cao của hình chóp tam giác đều là

  1. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới một đỉnh bất kì của mặt đáy
  2. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trọng tâm của mặt đáy
  3. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trung điểm bất kì của cạnh đáy
  4. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới cạnh bên bất kì

 

Câu 10: Đường cao của hình chóp tứ giác đều là

  1. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới một đỉnh bất kì của mặt đáy
  2. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trung điểm bất kì của cạnh đáy
  3. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới cạnh bên bất kì
  4. D. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trọng tâm của mặt đáy

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn phát biểu đúng

  1. mặt đáy của hình chóp là tam giác SBC
  2. mặt đáy của hình chóp là tam giác SAC
  3. C. mặt đáy của hình chóp là tam giác ABC
  4. mặt đáy của hình chóp là tam giác SAB

Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn phát biểu đúng

  1. SA, AB, AC là 3 cạnh bên của hình chóp.
  2. SA, AB, BC là 3 cạnh bên của hình chóp.
  3. BC, AB, CA là 3 cạnh bên của hình chóp.
  4. D. SA, SB, SC là 3 cạnh bên của hình chóp.

 

Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC Biết SA = 4cm, AB = 3cm. Chọn phát biểu đúng

  1. BC = AC = 4cm
  2. SB = SC = 3cm
  3. AB = SC = 4cm
  4. D. SB = SC = 4cm

 

Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC Biết SA = 4cm, AB = 3cm. Chọn phát biểu đúng

  1. A. AC = BC = 3cm
  2. SC = SB = 3cm
  3. AC = SC = 4cm
  4. AC = SB = 3cm

 

Câu 5: Số đo mỗi góc của mặt đáy hình chóp tam giác đều là

  1. A. 60o
  2. 70o
  3. 80o
  4. 90o

 

Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Chọn phát biểu đúng

  1. mặt đáy của hình chóp là tam giác SAB
  2. B. mặt đáy của hình chóp là hình vuông ABCD
  3. mặt đáy của hình chóp là tam giác SBC
  4. mặt đáy của hình chóp là tam giác SAC

 

Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Chọn phát biểu đúng

  1. SA, SB, SC, DA là 4 cạnh bên của hình chóp
  2. AB, BC, CD, DA là 4 cạnh bên của hình chóp
  3. C. SA, SB, SC, SD là 4 cạnh bên của hình chóp.
  4. AB, SB, SC, DA là 4 cạnh bên của hình chóp

 

Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Biết SA = 4cm, AB = 3cm. Chọn phát biểu đúng

  1. SB = AB = CD = 4cm
  2. AB = SC = SD = 3cm
  3. C. SB = SC = SD = 4cm
  4. SB = SC = SD = 3cm

 

Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Biết SA = 4cm, AB = 3cm. Chọn phát biểu đúng

  1. SD = BC = CD = 3cm
  2. DA = BC = CD = 3cm
  3. DA = BC = CD = 4cm
  4. DA = BC = SD = 4cm

 

Câu 10: Số đo mỗi góc của mặt đáy hình chóp tứ giác đều là

  1. 60o
  2. 70o
  3. 80o
  4. D. 90o

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Chị Hà dự định gấp một hộp quà từ tấm bìa như hình vẽ dưới. hộp quà đó có dạng hình gì?

  1. hình chóp lục giác đều
  2. hình chóp ngũ giác đều
  3. C. hình chóp tứ giác đều
  4. hình chóp tam giác đều

Câu 2: Hình nào là hình chóp tam giác đều trong mỗi hình dưới đây

  1. hình b
  2. hình d
  3. hình a
  4. D. hình c

 

Câu 3: Hình nào là hình chóp tứ giác đều trong mỗi hình dưới đây

  1. hình a
  2. hình b
  3. hình c
  4. D. hình d

 

Câu 4: Cho hình vẽ sau đây

Hình chóp A. MNPQ là ?

  1. A. hình chóp tứ giác đều
  2. hình chóp tam giác đều
  3. hình chóp ngũ giác đều
  4. hình chóp lục giác đều

 

Câu 5: Cho hình vẽ sau đây

Đường cao của hình chóp là?

  1. A. AH
  2. NQ
  3. AP
  4. AN

 

Câu 6: Cho hình vẽ sau đây

Cho AM = 5cm, MN = 4cm. tìm độ dài các cạnh bên của hình

  1. AN = AP = AQ = 4cm
  2. B. AN = AP = AQ = 5cm
  3. AN = AP = AQ = 1cm
  4. AN = AP = AQ = 9cm

 

Câu 7: Cho hình vẽ sau đây

Cho AM = 5cm, MN = 4cm. tìm độ dài các cạnh đáy của hình

  1. MQ = PQ = NP = 1 cm
  2. MN = PQ = NP = 5 cm
  3. C. MQ = PQ = NP = 4 cm
  4. MQ = PQ = NP = 9 cm

 

Câu 8: Kim Tự tháp trong hình dưới đây có hình dạng gì ?

  1. hình chóp lục giác đều
  2. hình chóp tam giác đều
  3. C. hình chóp tứ giác đều
  4. hình chóp ngũ giác đều

 

Câu 9: Khối rubik ở hình dưới có dạng

  1. hình chóp tứ giác đều
  2. hình chóp tam giác đều
  3. hình chóp ngũ giác đều
  4. hình chóp lục giác đều

 

Câu 10: Tấm bìa nào dưới đây có thể ghép được thành hình chóp tứ giác đều

  1. cả hai tấm đều không ghép được
  2. cả hai tấm đều ghép được
  3. chỉ có tấm bìa b ghép được
  4. D. chỉ có tấm bìa a ghép được

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Cho hình vẽ sau đây

Cho AM = 5cm, MN = 8cm. Tìm độ dài chiều cao của hình

  1. AH =
  2. AH =
  3. C. AH =
  4. AH =

 --------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay