Trắc nghiệm bài 2 CTST: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi

CHƯƠNG 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

BÀI 2: CÁC PHÉP TOÁN VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được

  1. 4x2y + 3xy2 – 7x3y
  2. 4x2y – 3xy2 – 7x3y
  3. C. – 4x2y – 3xy2 – 7x3y
  4. – 4x2y – 3xy2 + 7x3y

Câu 2: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được

  1. 5x2y - 3xy2 - 6
  2. 5x2y + 3xy2 + 6
  3. -5x2y + 3xy2 - 6
  4. D. -5x2y + 3xy2 + 6

 

Câu 3: Thu gọn đa thức dưới đây

  1. xy2 + x2y
  2. - xy2 + x2y
  3. xy2 - x2y
  4. D. xy2 - x2y

 

Câu 4: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là

  1. A. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 

Câu 5: Thu gọn đa thức (-x2y - 2xy2 + 16) + (x2y + 5xy2 - 10) ta được

  1. A. 3xy2 + 6
  2. - 3xy2 + 6
  3. - 3xy2 - 6
  4. 3xy2 - 6

 

Câu 6: Tích 4a3b.(3ab – b + có kết quả bằng

  1. 12a3b2+ 4a3b2+ 4a3b      
  2. B. 12a4b2– 4a3b2+ a3b
  3. 12a4b2– 4a3b2+ a3b
  4. 12a4b2– 4a3b + a3b    

 

Câu 7: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng

  1. 24x5+ 20x4+ 12x3 – 4x2   
  2. -24x5– 20x4+ 12x3 + 1
  3. C. -24x5– 20x4+ 12x3 – 4x2    
  4. -24x5– 20x4– 12x3 + 4x2

 

Câu 8: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng

  1. x2– 2xy + y2
  2. x2+ y2    
  3. C. x2– y2
  4. x2+ 2xy + y2

 

Câu 9: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng

  1. 4x2+ 12x+ 9    
  2. 4x2– 9   
  3. 2x2– 3   
  4. 4x2+ 9

 

Câu 10: Giá trị của biểu thức P = -2x2y (xy + y2) tại x = -1; y = 2 là

  1. -6
  2. 6
  3. 8
  4. D. -8

 

Câu 11: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2) bằng

  1. 3x4y + x3– 2x2y2
  2. -12x2y + 4x – 2y2
  3. C. 3x2y – x + 2y2
  4. -3x2y + x – 2y2

 

Câu 12: Tìm x biết (2x4 – 3x3 + x2) : (−x2) + 4(x – 1)2 = 0

  1. A. x = 1  
  2. x = 2
  3. x = 0
  4. x = -1

 

Câu 13: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là

  1. 3y2+ 2xy
  2. 3y2– 2xy – x2  
  3. 3y2+ 2xy + x2
  4. D. 3y2+ 2xy – x2   

 

Câu 14: Thực hiện phép tính 

  1. 2x4- 6x2- 4  
  2. 2x4- 6x2- 4x         
  3. -2x4- 6x2- 4  
  4. D. -2x4+ 6x2- 4x    

 

Câu 15: Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 - 4x3):x2

  1. A. – 2x3– 4x + 6   
  2. – 2x3+ 6x – 4   
  3. – 2x3– 6x + 4   
  4. – x2+ 2x – 3

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz-4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?

  1. 5x3yz – 5xy2z2
  2. 3x3yz + 5xy2z2
  3. C. 3x3yz – 5xy2z2
  4. 5x3yz + 5xy2z2

Câu 2: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính y2 - x(x2y + 3xyz) + 3x3y + 3x2yz - 2y2?

  1. y2 + 2x3y
  2. - y2 - 2x3y
  3. y2 + 2x3y
  4. D. - y2 + 2x3y

 

Câu 3: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2 z2 + 10 là đa thức 0

  1. B = 3xy2- 3xz2+ 3xyz + 8y2 z2 - 10
  2. B = 3xy2- 3xz2- 3xyz + 8y2 z2 - 10
  3. B = - 3xy2- 3xz2- 3xyz + 8y2 z2 - 10
  4. D. B = - 3xy2- 3xz2+ 3xyz + 8y2 z2 - 10

 

Câu 4: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức 0

  1. A. B = - 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
  2. B = - 2x4+ 3x2y - y4+ 6xz + z2
  3. B = 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
  4. B = 2x4+ 3x2y + y4- 6xz + z2

 

Câu 5: Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x + 15y) bằng:

  1. A. 12P
  2. 36P
  3. 4P
  4. 20P

 

Câu 6: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:

  1. -6
  2. B. 6
  3. 8
  4. -8

 

Câu 7: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:

  1. 1
  2. C.

 

Câu 8: Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2(x2 – 9). Hãy chọn câu đúng:

  1. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
  2. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
  3. C. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
  4. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0

 

Câu 9: Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng

  1. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6
  2. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15
  3. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
  4. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1

 

Câu 10: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.

  1. A = 2 – x
  2. A < 1   
  3. A > 2
  4. D. A > 0

 

Câu 11: Thực hiện phép tính (2x5 + 6x2 + 4x3) : 2x2

  1. x2+ 2x - 3
  2. x3- 2x- 3
  3. C. x3+ 3 + 2x  
  4. x3+ 3 - 2x  

 

Câu 12: Thực hiện phép tính (12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2) : 2xy

  1. A. 6x3y2+ 4x2y - 2y
  2. 6x2y2+ 4x2y - 2xy
  3. 6x2y2+ 4x2y - 2xy2
  4. Đáp án khác

 

Câu 13: Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

  1. 2x2– 2xy + y4
  2. 2x2– 2xy + y2
  3. 4x2+ 2xy + y4
  4. D. 4x2– 2xy2+ y4 

 

Câu 14: Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là

  1. x3 - 2x−4
  2. x3+2x−4
  3. x3 - 2x−4
  4. D. x3+2x−4

 

Câu 15: Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là

  1. A. 4xz4+ 2xyz2– 3z      
  2. 4xz4+ 2xyz2+ 3z
  3. 4xz4– 2xyz2+ 3z     
  4. 4xz4+ 4xyz2+ 3z

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

Tính A + B + C

  1. 6x2- 6y2
  2. - 6x2+ 6y2
  3. C. 6x2+ 6y2
  4. - 6x2- 6y2

Câu 2: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

Tính A – B – C

  1. - 2x2- 10xy
  2. 2x2+ 10xy
  3. - 2x2+ 10xy
  4. D. 2x2- 10xy

 

Câu 3: Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn N- (5xy - 9y2) = 4xy + x2 - 10y2

  1. N = 9xy + x2 + 19y2
  2. N = - 9xy + x2 - 19y2
  3. N = - 9xy + x2 + 19y2
  4. D. N = 9xy + x2 - 19y2

 

Câu 4: Cho (19xy - 7x3y + 9x2)-A = 10xy - 2x3y - 9x2. Đa thức A là:

  1. A = 9xy-5x3y + 18x2
  2. A = xy-5x3y + 18x2
  3. A = 9xy-x3y + 18x2
  4. A = 9xy-5x3y + x2

 

Câu 5: Cho M = x-(y - z)-2x + y + z-(2-x-y) và N = x-[x-(y - 2z - 2z]. Tính M-N

  1. A. 2z - 2
  2. -2x + 2y - 2
  3. -2x -2y -2
  4. -2z + 2

 

Câu 6: Cho hai số tự nhiên n và m. Biết rằng n chia 5 dư 1, m chia 5 dư 4. Hãy chọn câu đúng:

  1. m – n chia hết cho 5
  2. B. m + n chia hết cho 5    
  3. m.n chia 5 dư 1    
  4. m.n chia 5 dư 3

 

Câu 7: Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Hãy chọn câu đúng:

  1. a – 6b chia cho 13 dư 6
  2. a – 6b chia cho 13 dư 1     
  3. C. a – 6b chia hết cho 13  
  4. a – 6b chia cho 13 dư 3

 

Câu 8: Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình thang là

  1. S =
  2. S =
  3. C. S =
  4. S =

 

Câu 9: Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:

  1. S = (x2+ 5x)
  2. S = x2+ 5x
  3. S = 2x + 5
  4. S = x2– 5x

 

Câu 10: Giá trị của biểu thức M = x(x3 + x2 – 3x – 2)- (x2 – 2)(x2 + x – 1) là

  1. -1
  2. 1
  3. 2
  4. D. -2

 

Câu 11: Chọn câu đúng

  1. Thương của phép chia đa thức (a6x3+ 2a3x4– 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x + 9x2
  2. Phép chia đa thức (a6x3+ 2a3x4– 9ax5) cho đơn thức ax3y là phép chia hết
  3. C. Thương của phép chia đa thức (a6x3+ 2a3x4– 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x – 9x2
  4. Thương của phép chia đa thức (a6x3+ 2a3x4– 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5x + 2a2x – 9x2

 

Câu 12: Thực hiện phép tính 

  1. A. -2x2+ 4xy - 6y2
  2. -2x2- 4xy - 6y2
  3. 2x2+ 4xy - 6y2
  4. 2x2- 4xy - 6y2

 

Câu 13: Thực hiện phép tính (-16x8 + 9x4 -16x3) :  x2

  1. x6 + 4x2 -
  2. x6 - 4x2 -
  3. x6 - 4x2 -
  4. D. x6 + 4x2 -

 

Câu 14: Chọn câu đúng nhất

  1. Thương của phép chia đa thức (a2x4 +ax3 -  ax2) cho đơn thức (-  ax2 ) là  ax2 – 2x + 1
  2. Thương của phép chia đa thức (a2x4 +ax3 -  ax2) cho đơn thức ax2 là  ax2 +x -
  3. Cả A, B đều sai
  4. D. Cả A, B đều đúng

 

Câu 15: Thực hiện phép tính (12x3y3 - 18x2y + 9xy2):6xy

  1. A. 2x2y2 – 3x +
  2. - 2x2y2 + 3x +
  3. 2x2y2 + 3x -
  4. 2x2y2 – 3x +

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Cho P = xyz + x2y2 z2 + x3y3 z3 + .... + x2020y2020z2020. Tính P biết x = y = 1; z = -1

  1. A. P = 0
  2. P = -2020
  3. P = 1010
  4. P = 2020

Câu 2: Tính giá trị của đa thức C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x100y100  tại x = -1; y = -1

  1. C = 99
  2. C = 10
  3. C = 101
  4. D. C = 100

 

Câu 3: Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3. Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B

  1. n {4;5;6}   
  2. n {4;5}   
  3. n {1;2;3;4;5;6}   
  4. D. n {3;4;5;6}   

 

Câu 4: Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì (ax + 4)(x2 + bx – 1) = 9x3 + 58x2 + 15x + c

  1. A. a = 9, b = 6, c = -4
  2. a = 9, b = -4, c = 6    
  3. a = 9, b = 6, c = 4            
  4. a = -9, b = -6, c = -4

 

Câu 5: Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) bằng

  1. A. (ax + 2by + 3cz)2
  2. (2ax + 3by + cz)2
  3. (2ax + by + 3cz)2
  4. ax + 2by + 3cz 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 chân trời bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay