Phiếu trắc nghiệm Toán 8 chân trời Ôn tập cả năm (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 02:
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
A. 15cm; 8cm; 18cm
B. 21dm; 20dm; 29dm
C. 5m; 6m; 8m
D. 2m; 3m; 4m
Câu 2: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
D.Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây
Cho là hình chữ nhật có
là giao điểm hai đường chéo. Khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được;
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Viên,...;
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A;
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.
Câu 5: Lượng bánh ngọt bán ra của một cửa hàng được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Tổng tỉ lệ phần trăm của các loại bánh bán ra bằng 50% là:
A. Bánh chuối, bánh quy và bánh donut
B. Bánh mì và bánh donut
C. Bánh kem và bánh quy
D. Bánh mì, bánh chuối và bánh kem.
Câu 6: Cho các công thức . Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng
là hàm số của
?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Là đường thẳng song song với trục hoành
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Câu 8: Viết phương trình đường thẳng biết
có hệ số góc bằng
và đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số nghiệm
Câu 10: Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?
A. 1h
B. 2h
C. 3h
D. 4h
Câu 11: Cho hình thang có
= 15cm. Điểm
thuộc cạnh
sao cho
. Qua E kẻ đường thẳng song song với
, cắt
ở
. Tính độ dài
.
A. 15 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 7 cm
Câu 12: Cho tam giác ,
,
. Gọi
là giao điểm của các đường phân giác của tam giác
. Tính
?
A. 9 cm
B. 6 cm
C. 45 cm
D. 3 cm
Câu 13: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng và
(
). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5, hai cạnh còn lại cũng bằng
và
. Tính
và
để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của
bằng:
A. 45
B. 60
C. 55
D. 35
Câu 14: Hình thang có
,
, hai đường chéo cắt nhau tại O.
Chọn khẳng định đúng.
A. với tỉ số đồng dạng
B.
C. với tỉ số đồng dạng
D. với tỉ số đồng dạng
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Một ao sen có dạng hình thang ABCD (AB CD) với AB = 35 m, CD = 56 m. Người ta chọn một vị trí E ở trên bờ AD sao cho
và bắc một cây cầu EF song song với hai bờ AB, CD (F
BC). Để mọi người có thể đi trên cầu buổi tối ngắm sen, người ta căng đèn trang trí dọc theo cây cầu đó với khoảng cách giữa hai chiếc đèn liên tiếp là 2 m và cả hai đầu cầu đều có đèn.
a)
b) ME = 24 m
c) MF = 22 m
d) Biết giá mỗi chiếc đèn là 15 000 đồng; khi đó số tiền cần dùng để mua đèn trang trí cho cây cầu đó là 345 000 đồng
Câu 2: Cho các dữ liệu sau:
(A) Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8C: 5; 10; 8; 4; …
(B) Số bài tập toán mà các bạn trong tổ tự làm ở nhà trong tuần: 8; 5; 3; 10; 6
(C) Số lần gieo đươc mặt có số chấm là số lẻ khi gieo một con xúc sắc 60 lần.
(D) Ý kiến học sinh trường Trung học cơ sở Kết Đoàn về bài Hành Khúc của trường.
a) Số liệu ở dữ liệu A là số liệu liên tục
b) Số liệu ở dữ liệu B là số liệu rời rạc
c) Dữ liệu C được thu thập gián tiếp
d) Dữ liệu D được thu thập trực tiếp
Câu 3: ............................................
............................................
............................................