Phiếu trắc nghiệm Toán 8 chân trời Ôn tập Chương 1: Biểu thức đại số (P4)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Biểu thức đại số (P4). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (PHẦN 4)

Câu 1: : Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  1. 2x6y7
  2. 3xy
  3. x − 2

 

Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

  1. 2+ x2y
  2. x3y + 7x
  3. x4y5

 

Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?

  1. 2020x + 7y2

 

Câu 4: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-x2y)y2 ta được đơn thức

  1. -2x2y3
  2. -6x3y3
  3. -6x3y2
  4. 6x3y3

Câu 5: Thu gọn đa thức (-x2y - 2xy2 + 16) + (x2y + 5xy2 - 10) ta được

  1. 3xy2 + 6
  2. - 3xy2 + 6
  3. - 3xy2 - 6
  4. 3xy2 - 6

 

Câu 7: Thu gọn đa thức 2x4y - 4y5 + 5x4y - 7y5 + x2y2 - 2x4y  ta được

  1. -5x4y – 11y5 - x2y2
  2. 5x4y + 11y5 + x2y2
  3. -5x4y – 11y5 + x2y2
  4. 5x4y – 11y5 + x2y2

 

Câu 9: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz-3x5 + y4 + 3xyz + 2x5 ta được

  1. Kết quả là đa thức -x5- 15xyz + y4có bậc là 4
  2. Kết quả là đa thức -x5+ 15xyz + y4có bậc là 4
  3. Kết quả là đa thức - 2x5+ 15xyz + y4có bậc là 4
  4. Kết quả là đa thức -x5+ 15xyz + y4có bậc là 5

 

Câu 10: Thu gọn và tìm bậc của đa thức Q = x2y + 4x.xy - 3xz + x2y - 2xy + 3xz  ta được:

  1. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy có bậc là 3
  2. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy - 6xz có bậc là 3
  3. Kết quả là đa thức -6x2y + 2xy có bậc là 3
  4. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy có bậc là 2

 

Câu 11: Bậc của đa thức (x2 + y2 - 2xy) - (x2 + y2 + 2xy) + (4xy - 1) là

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

 

Câu 12: Bậc của đa thức (x3 + y3 + 3x2y) - (x3 + y3 - 3x2y) - (6x2y-9) là:

  1. 1
  2. 0
  3. 2
  4. 3

 

Câu 13: Cho M = 5x2y - xy2 - xy; N=7x3 + y - 2xy2 - 3xy + 1

Tính P = M + N

  1. P = 7x3 + 5x2y – 3xy2 - 4xy + y -1
  2. P = 7x3 – 5x2y – 3xy2 + 4xy + y -1
  3. P = 7x3 – 5x2y – 3xy2 - 4xy + y -1
  4. P = 7x3 – 5x2y + 3xy2 - 4xy + y -1

 

Câu 14: Sắp xếp P = M + N theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác định bậc của P (dựa vào dữ liệu câu 7 )

  1. P = 7x3+ 5x2y - 3xy2- 4xy + y - 1 có bậc là 2
  2. P = 5x2y + 7x3- 3xy2- 4xy + y - 1 có bậc là 3
  3. P = 7x3+ 5x2y - 3xy2- 4xy + y - 1 có bậc là 3
  4. P = 5x2y + 7x3- 3xy2- 4xy + y - 1 có bậc là 2

 

Câu 15: Tìm C biết M - C = N (dựa vào dữ liệu câu 7 )

  1. C = 7x3 + 5x2y - xy2 +2xy -y -1
  2. C = -7x3 + 5x2y + xy2 +2xy -y -1
  3. C = 7x3 + 5x2y + xy2 +2xy -y -1
  4. C = -7x3 - 5x2y + xy2 -2xy -y -1

 

Câu 16: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz-4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?

  1. 5x3yz – 5xy2z2
  2. 3x3yz + 5xy2z2
  3. 3x3yz – 5xy2z2
  4. 5x3yz + 5xy2z2

Câu 17: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính y2 - x(x2y + 3xyz) + 3x3y + 3x2yz - 2y2?

  1. y2 + 2x3y
  2. - y2 - 2x3y
  3. y2 + 2x3y
  4. - y2 + 2x3y

 

Câu 18: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2 z2 + 10 là đa thức 0

  1. B = 3xy2- 3xz2+ 3xyz + 8y2 z2 - 10
  2. B = 3xy2- 3xz2- 3xyz + 8y2 z2 - 10
  3. B = - 3xy2- 3xz2- 3xyz + 8y2 z2 - 10
  4. B = - 3xy2- 3xz2+ 3xyz + 8y2 z2 - 10

 

Câu 19: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức 0

  1. B = - 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
  2. B = - 2x4+ 3x2y - y4+ 6xz + z2
  3. B = 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
  4. B = 2x4+ 3x2y + y4- 6xz + z2

 

Câu 20: Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x + 15y) bằng:

  1. 12P
  2. 36P
  3. 4P
  4. 20P

 

Câu 21: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:

  1. -6
  2. 6
  3. 8
  4. -8

 

Câu 22: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:

  1. 1

 

Câu 23: Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2(x2 – 9). Hãy chọn câu đúng:

  1. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
  2. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
  3. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
  4. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0

 

Câu 24: Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng

  1. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6
  2. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15
  3. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
  4. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1

 

Câu 25: Khai triển biểu thức sau

  1. 6x2 - 2
  2. 6x2 + 2
  3. - 6x2 - 2
  4. - 6x2 + 2

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 chân trời bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay