Phiếu trắc nghiệm Toán 8 chân trời Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 04:
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1: Gieo hai đồng tiền một lần. Kí hiệu S, N để chỉ đồng tiền lật sấp, lật ngửa. Xác định kết quả thuận lợi của biến cố M “hai đồng tiền xuất hiện hai mặt không giống nhau”
A. M = {NN,SS}
B. M = {NS,SN}
C. M = {NS,NN}
D. M = {SS,SN}
Câu 2: Trong trò chơi tung đồng xu, khi số lần tung đồng xu ngày càng lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” ngày càng gần với số thực nào?
A. 0,5.
B. 1.
C. 0,4.
D. 0,6.
Câu 3: Cho đường tròn (O; 6cm) và đường tròn (O; 3cm). Khi đó, đường tròn (O; 6cm) đồng dạng với đường tròn (O; 3cm) theo tỉ số đồng dạng:
A. 3
B. 6
C.
D. 2
Câu 4: Cho điểm B nằm trên đoạn thẳng AC sao cho = 6 , = 24 . Vẽ về một phía của AC tia Ax và Cy vuông góc với AC. Trên tia Ax lấy điểm E sao cho = 10 , trên tia Cy lấy điểm D sao cho = 30 .
Cho các khẳng định sau:
1. Tam giác EBD là tam giác nhọn.
2. Diện tích tam giác EBD bằng
3. Chu vi tam giác EBD bằng 60cm.
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu
A. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia.
B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
C. một cạnh của tam giác này bằng một cạnh của tam giác kia và một cặp góc bằng nhau.
D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.
Câu 6: Hãy chọn câu đúng.
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu 7: Hãy chọn câu đúng. Hai và
có
o ;
o ;
o ; BC= 6cm. Nếu
đồng dạng với
thì
A. o ; EF = 6cm.
B. o ; ED = 6cm.
C. o
D. o
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Độ dài đoạn HB.HC bằng
A. AB2
B. AH2
C. AC2
D. BC2
Câu 9: Hình nào đồng dạng phối cảnh với tam giác OBC?
A. OAB.
B. ONP.
C. OCD.
D. OPQ.
Câu 10: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ;
o ;
o ; AC= 6cm. . Số đo góc
là
A. 800
B. 300
C. 700
D. 500
Câu 11: Cho hình thang ABCD có: AB // CD, AB = 4, CD = 16, AC = 8, AD = 12. Độ dài BC là
A. 8
B. 13
C. 2
D. 6
Câu 12: Xếp 4 viên bi xanh và 5 bi trắng có các kích thước khác nhau thành một hàng ngang một cách ngẫu nhiên. Hãy tính số các kết quả thuận lợi cho biến cố “Không có hai viên bi trắng xếp liền nhau”
A. 2 882.
B. 2 881.
C. 2 660.
D. 2 880.
Câu 13: Cho ΔABC có AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm.
ΔMNP có MN = 3cm, NP = 2,5cm, PM = 2cm thì tỉ lệ bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D. 1
Câu 14: Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 148 viên trúng mục tiêu. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu”
A.
B.
C.
D.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Giá cước điện thoại cố định của một hãng viễn thông bao gồm cước thuê bao là 22 000 đồng/tháng và cước gọi là 800 đồng/ phút.
a) Số điện cước điện thoại y(đồng) phải trả trong tháng khi gọi x phút được tính bằng công thức: y = 800x + 22.000 (đồng)
b) Số tiền cước điện thoại phải trả khi gọi 75 phút là 102.000 đồng.
c) Nếu số tiền cước điện thoại phải trả là 94 000 đồng thì tháng đó đó thuê bao đã gọi 90 phút.
d) Đồ thị của hàm số này là một đường thẳng có hệ số góc bằng 800.
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD có =20 cm, BC=15 cm, kẻ OH vuông góc với BD. Khi đó:
a) Hai tam giác △ABD và △HCB đồng dạng với nhau.
b) Hai tam giác △ACD và △BHC đồng dạng với nhau.
c) Ta có tỷ số: AD2 = BH.BD
d) Diện tích tam giác △BHC bằng 50 cm2 .
Câu 3: ............................................
............................................
............................................