Phiếu trắc nghiệm Toán 8 chân trời Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Hình chóp có 8 cạnh bằng nhau thì là hình chóp:
A. Tứ giác đều
B. Tam giác đều
C. Ngũ giác đều
D. Lục giác đều
Câu 2: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
A. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều bằng tổng diện tích các mặt bên.
B. Diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy.
C. Thể tích của hình chóp tam giác đều bằng tích của diện tích đáy với chiều cao.
D. Thể tích của hình chóp tứ giác đều bằng
tích của diện tích đáy với chiều cao.
Câu 3: Có bao nhiêu cách điền vào dấu ? để biểu thức (x − 2).? là một hằng đẳng thức?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng hình vuông biết chu vi hình vuông là 20(m) sau đó mở rộng bên phải thêm y(m) phía dưới thêm 8x(m) nên mảnh vườn trở thành hình chữ nhật. Tính chu vi của khu vườn sau khi được mở rộng theo x, y
A. y +5
B. 8x + 5
C. 2y +16x + 20
D. 4x + 8y
Câu 5: Giá trị của đa thức
tại x = -1; y = 20092008
A. ![]()
B. ![]()
C. -5
D. 5
Câu 6: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x3y)y2 ta được đơn thức
A. -6x2y3
B. -6x3y3
C. -6x3y2
D. 6x3y3
Câu 7: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2
Tính A – B – C
A. - 2x2 - 10xy
B. 2x2 + 10xy
C. - 2x2 + 10xy
D. 2x2 - 10xy
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn phát biểu đúng
A. SA, AB, AC là 3 cạnh bên của hình chóp.
B. SA, AB, BC là 3 cạnh bên của hình chóp.
C. BC, AB, CA là 3 cạnh bên của hình chóp.
D. SA, SB, SC là 3 cạnh bên của hình chóp.
Câu 9: Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 200cm3, chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh bên.
A. 11cm
B. 15 cm
C. 14 cm
D. 13 cm
Câu 10: Cho M = 5x2y - xy2 - xy; N=7x3 + y - 2xy2 - 3xy + 1
Tính P = M + N
A. P = 7x3 + 5x2y – 3xy2 - 4xy + y -1
B. P = 7x3 – 5x2y – 3xy2 + 4xy + y -1
C. P = 7x3 – 5x2y – 3xy2 - 4xy + y -1
D. P = 7x3 – 5x2y + 3xy2 - 4xy + y -1
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều SABC như hình. Mặt đáy của hình chóp là

A. mặt SAB.
B. mặt SBC.
C. mặt SAC.
D. mặt ABC.
Câu 12: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 24,46cm3
B. 26,46cm3
C. 25,46cm3
D. 27,46cm3
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức sau:
![]()
Tại x = 206, y = 1
A. 0
B. 10
C. 87334
D. 997552
Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, chiều cao mặt đáy bằng
cm. Tính chiều cao mặt bên hình chóp.
A.
cm
B. 3 cm
C.
cm
D.
cm
Câu 15: ............................................
............................................
............................................