Trắc nghiệm bài 10: Hy Lạp cổ đại

Lịch sử 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 10: Hy Lạp cổ đại. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (18 câu)

Câu 1. Lãnh thổ Hi Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam bán đảo:

A. I-ta-li-a

B. Ban-căng.

C. Trung Ấn.

D. Đông Dương.

 

Câu 2. Hi Lạp có nhiều khoáng sản như: đồng, sắt, vàng, bạc, đặc biệt là:

A. Titan.

B. Thép.

C. Thiếc.

D. Đá cẩm thạch.

 

Câu 3. Điều kiện tự nhiên lớn nhất có tác động đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh Hy Lạp là:

A. Có nhiều vịnh, hải cảng.

B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn. 

C. Hệ động, thực vật đa dạng, phong phú.

D. Khí hậu khô nóng. 

 

Câu 4. Khí hậu ở Hy Lạp có đặc điểm:

A. Lạnh giá quanh năm.

B. Ấm áp với nhiều ngày nắng quanh năm. 

C. Nóng ấm, mưa nhiều quanh năm. 

D. Nhiệt đới. 

 

Câu 5. Đất đai của Hi Lạp khô cằn, chỉ thuận lợi cho sự sinh trưởng của loại cây trồng nào dưới đây?

A. Nho, ô liu.

B. Lúa nước.

C. Bạch dương.

D. Ngô đồng.

 

Câu 6. Với nhiều vịnh, hải cảng là điều kiện đặc biệt thuận lợi để cư dân Hy Lạp cổ đại phát triển ngành kinh tế:

A. Nông nghiệp trồng lúa nước.

B. Thủ công nghiệp.

C. Nông nghiệp trồng cây lâu năm.

D. Thương nghiệp đường biển. 

 

Câu 7. Cảng biển nổi tiếng nhất ở Hi Lạp cổ đại? 

A. Cảng Mác-xây.

B. Cảng Pi-rê.

C. Cảng Dung Quất.

D. Cảng Tam Kì.

 

Câu 8. Đặc điểm của mỗi thành bang ở Hy Lạp cổ đại là:

A. Có lãnh thổ, quân đội, luật pháp riêng.

B. Có đồng tiền riêng. 

C. Có hình thức tổ chức nhà nước khác nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

Câu 9. Vào thế kỉ V TCN, nhà nước A-ten gồm mấy cơ quan chính:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5

 

Câu 10. Hai tác phẩm văn học I-li-át và Ô-đi-xê thuộc thể loại:

A. Truyền thuyết.

B. Sử thi.

C. Văn xuôi.

D. Truyện ngắn. 

 

Câu 11. Ta-let, Pi-ta-go, Ác-si-mét, Hê-ra-clit là những tên tuổi nổi tiếng trong lĩnh vực:

A. Khoa học.

B. Sử học.

C. Điêu khắc 

D. Văn học. 

 

Câu 12. Hy Lạp bị đế quốc La Mã thôn tính vào:

A. Thế kỉ I TCN.

B. Giữa thế kỉ I TCN.

C. Cuối thế kỉ I TCN.

D. Thể kỉ II TCN.

 

Câu 13. Về văn học, người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo ra tác phẩm nổi tiếng:

A. Kinh thi. 

B. Sử thi Ra-ma-y-a-na. 

C. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.

D. I-li-át và Ô-đi-xê. 

 

Câu 14. Nhà nước A-ten gồm mấy cơ quan chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 15. Người Hi Lạp sáng tạo ra hệ thống chữ viết gồm bao nhiêu chữ cái?

A. 29 chữ cái.

B. 25 chữ cái.

C. 26 chữ cái.

D. 24 chữ cái.

 

Câu 16. Người Hy Lạp sáng tạo ra hệ thống chữ viết gồm 24 chữ cái dựa trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người:

A. Ấn Độ. 

B. Phê-nê-xi.

C. La Mã. 

D. Rô-ma.

 

Câu 17. Đâu không phải là tác phẩm thuộc về lĩnh vực kiến trúc ở Hy Lạp:

A. Đền Pác-tê-nông. 

B. Tượng vệ nữ thành Mi-lô.

C. Nhà hát Đi-ô-ni-xốt. 

D. Tượng vệ nữ thành Mi-lô. 

 

Câu 18. Được coi là những “bộ sử” phản ánh lịch sử và muôn mặt của đời sống Hy Lạp cổ đại là:

A. Các công trình kiến trúc và điêu khắc.

B. Các bộ sử thi. 

C. Những chiếc bình gốm. 

D. Chữ cái của người Hy Lạp. 

 

 

Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp:

A. Là lãnh thổ rộng lớn.

B. Nằm ở phía nam bán đảo Ban-căng, các đảo trong vùng biển Ê-giê và miền ven biển phía tây Tiểu Á. .

C. Tương đối nghèo nàn về khoáng sản.

D. Thích hợp trồng nho và ô-liu do đất đai không thuận lợi cho việc trồng cây lương thực. 

 

Câu 2. Hy Lạp cổ đại được hình thành ở:

A. Trên lưu vực các dòng sông lớn.

B. Vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo.

C. Trên các đồng bằng.

D. Trên các cao nguyên.

 

Câu 3. Lợi thế lớn về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp cổ đại là:

A. Có đường bờ biển dài. Có hàng nghìn hòn đảo nhỏ. Nhiều vũng vịnh kín gió.

B. Có nhiều khoáng sản như đồng, sắt, vàng, bạc,…

C. Ấm áp với nhiều ngày nắng trong năm. 

D. Có rất nhiều đá cẩm thạch. 

 

Câu 4. Từ cảng Pi-rê, người Hy Lạp đem hàng hóa giao thương tới tận:

A. Địa Trung Hải.

B. Đông Nam Á.

C. Biển Đen.

D. Ấn Độ. 

 

Câu 5. Vùng đất Hy Lạp cổ đại so với nước Hy Lạp ngày nay như thế nào?

A. Nhỏ hơn rất nhiều.

B. Rộng lớn hơn rất nhiều.

C. Bằng.

D. Tương đối rộng hơn. 

 

Câu 6. A-ten được gọi là:

A. Thành bang tiêu biểu nhất ở Hy Lạp.

B. Đại hội đồng nhân dân ở Hy Lạp.

C. Các cơ quan nhà nước ở La Mã.

D. Hai đế quốc hùng mạnh nhất trước khi La Mã mở rộng lãnh thổ. 

 

Câu 7. Nhà nước Hy Lạp cổ đại được tổ chức theo kiểu:

A.  Nhà nước cộng hòa.

B.  Nhà nước thành bang.

C.  Nhà nước quân chủ chuyên chế.

D.  Nhà nước phong kiến.

 

Câu 8. Điều kiện tự nhiên của các quốc gia Hy Lạp cổ đại tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế:

A. Nông nghiệp.

B. Thủ công nghiệp.

C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.

D. Chăn nuôi gia súc. 

 

Câu 9. Nhận định nào dưới đây không chính xác khi nói về các thành bang ở Hy Lạp:

A. Thành bang tiêu biểu nhất là và A-ten.

B. Các thành bang có đường biên giới lãnh thổ, có chính quyền, quân đội, luật pháp, hệ thống kinh tế, đo lường tiền tệ và những thần bảo hộ riêng.

C. Thiết chế chính trị, tổ chức nhà nước ở mỗi thành bang cơ bản giống nhau. 

D. Các thành bang ở Hy Lạp thực chất là những nhà nước chiếm hữu nô lệ. 

 

Câu 10. Các nhà nước thành bang ở Hy Lạp thực chất là nhà nước:

A. Quân chủ chuyên chế.

B. Chiếm hữu nô lệ.

C. Quân chủ lập hiến.

D. Đế chế. 

 

Câu 11. Cơ quan nào không nằm trong tổ chức bộ máy của thành bang A-ten?

A. Quốc sử viện.

B. Đại hội nhân dân.

C. Tòa án 6000 người.

D. Hội đồng 10 tướng lĩnh

 

Câu 12. Hy Lạp cổ đại bao gồm nhiều thành bang. Mỗi thành bang có hình thức tổ chức nhà nước khác nhau, tiêu biểu nhất là hình thức nhà nước dân chủ ở:

A. Bi-dan-tin.

B. Mi-lê.

C. Xpác.

D. A-ten.

 

Câu 13. Cơ quan có quyền lực cao nhất trong nhà nước A-ten là:

A. Tòa án 6 000 người. 

B. Hội đồng 500.

C. Đại hội nhân dân.

D. Hội đồng 10 tưỡng lĩnh. 

 

Câu 14. Ai không phải là nhà khoa học ở Hy Lạp thời cổ đại:

A. Ta-lét.

B. Pi-ta-go.

C. Ác-si-mét.

D. Xô-phốc-clơ.

 

Câu 15. Tổ chức chính trị có vai trò bầu và cử ra các cơ quan nhà nước, quyết định mọi công việc ở A-ten:

A. Đại hội nhân dân.

B. Viện Nguyên lão.

C. Quốc hội.

D. Nghị viện.

 

Câu 16. Thể chế dân chủ Aten của Hi Lạp cổ đại có bước tiến bộ:

A. Tạo điều kiện cho vua thực hiện quyền chuyên chế thông qua các Viện nguyên lão.

B. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia hoặc giám sát đời sống chính trị của đất nước.

C. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.

D. Tạo điều kiện cho chủ xưởng quyết định mọi công việc.

 

Câu 17. Nhận định nào dưới đây không đúng về cảng Pi-rê ngày nay:

A. Là càng biển quan trọng nhất của Hy Lạp.

B. Nằm cách thủ đô A-ten 12km. 

C. Là cảnh hành khách lớn thứ hai châu Âu.

D. Là cảng hàng hóa lớn thứ hai thế giới. 

 

Câu 18. Đại hội nhân dân bầu cử, giám sát, bãi miễn các viên chức trong bộ máy nhà nước qua hình thức bỏ phiếu bằng:

A. Bỏ phiếu kín. 

B. Dơ tay biểu quyết.

C. Vỏ sò. 

D. Hô to tên viên chức. 

 

Câu 19. Một trong những sử thi nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là:

A. I-li-át.

B. Kinh Thi.

C. Ra-ma-y-a-na.

D. Ma-ha-bha-ra-ta.

 

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1. Hai bộ sử thi I-li-át và Ô-đi-xê của tác giả:

A. Hô-me. 

B. Hê-rô-đốt.

C. Xô-crat.

D. A-ri-xtot. 

 

Câu 2. Đại hội nhân dân ở A-ten có vai trò:

A. Bầu cử ra các cơ quan, quyết định mọi công việc.

B. Đại diện cho thần quyền và vương quyền.

C. Chỉ tồn tại về hình thức.

D. Thực hiện các quyền hành pháp và lập pháp.

 

Câu 3. Đặc điểm không phải của các thành bang ở Hy Lạp cổ đại là:

A. Có lãnh thổ, quân đội, luật pháp riêng. 

B. Có hình thức tổ chức nhà nước khác nhau. 

C. Các thành bang ở Hy Lạp còn được gọi là thị quốc .

D. Một thần bảo hộ chung cho các nhà nước.

 

Câu 4. Ý nào sau đây đã thể hiện sự tiến bộ của thể chế dân chủ phương Tây so với chế độ chuyên chế cổ đại phương Đông?

A. Hội đồng 500 có thể quyết định mọi công việc của quốc gia.

B. Tạo điều kiện cho công dân tham gia, giám sát những công việc của quốc gia.

C. Vua thực hiện quyền chuyên chế.

D. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn quyết định những công việc lớn của đất nước.

 

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về giá trị kinh tế và văn hóa của cây Ô-liu của Hy Lạp:

A. Ô liu là cây trồng phổ biến nhất ở Hy Lạp.

B. Cành lá ô liu tượng trưng cho vinh quang, chiến thắng và hoà bình.

C. Hy Lạp là một trong các quốc gia xuất khẩu dầu ô liu hàng đầu thế giới.       

D. Dầu ô-liu dùng để làm giảm đau, sát trùng và làm nóng cơ thể. 

 

Câu 2. Sử học Hy Lạp được gọi là:

A. Cội nguồn của sử học phương Tây.

B. Quê hương của sử học thế giới.

C. Nơi có nhiều nhà sử học nổi tiếng nhất phương Tây.

D. Nơi có những tác phẩm sử học đồ sộ nhất phương Tây. 

 

Câu 3. Đâu không phải là tác phẩm điêu khắc của Hi Lạp ?

A. Tượng thần Dớt.

B. Tượng nữ thần A-tê-na.

C. Tượng Vệ nữ thành Mi-lô.

D. Tượng Nữ thần Tự do.

 

Câu 4. Logo của tổ chức UNESCO được lấy cảm hứng từ công trình kiến trúc nổi tiếng nào?

A. Đền Pác-tê-nông.

B. Kim tự tháp Ai Cập

C. Vườn treo Ba-bi-lon.

D. Tượng nữ thần tự do.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay