Trắc nghiệm bài 10: La Mã cổ đại

Lịch sử 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm 10: La Mã cổ đại. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (14 câu)

Câu 1. Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại là:

A. Khu vực Địa Trung Hải.

B. Nam bán đảo Ban Căng.

C. Bán đảo I-ta-li-a.

D. Miền đất ven bờ Tiểu Á. 

 

Câu 2. Ở La Mã cổ đại, vùng thung lũng sông Pô và sông Ti-bơ thuận lợi cho sự phát triển của ngành kinh tế:

A. Chăn nuôi.

B. Trồng trọt.

C. Buôn bán.

D. Khai thác khoáng sản.

 

Câu 3. Bán đảo I-ta-li-a thuận lợi cho sự phát triển của ngành kinh tế nào sau đây?

A. Chăn nuôi.

B. Trồng trọt.

C. Giao thương và hàng hải.

D. Phát triển công nghiệp.

 

Câu 4. Miền Nam và đảo Xi-xin thuận tiện cho việc:

A. Trồng trọt.

B. Chăn nuôi.

C. Khai thác khoáng sản trong lòng đất.

D. Giao thương và các hoạt động hàng hải. 

 

Câu 5. Điều kiện tự nhiên lớn nhất có tác động đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh La Mã là:

A. Có nhiều vịnh, hải cảng.

B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn. 

C. Hệ động, thực vật đa dạng, phong phú.

D. Khí hậu khô nóng. 

 

Câu 6. Với nhiều vịnh, hải cảng là điều kiện đặc biệt thuận lợi để cư dân La Mã cổ đại phát triển ngành kinh tế:

A. Nông nghiệp trồng lúa nước.

B. Thủ công nghiệp.

C. Nông nghiệp trồng cây lâu năm.

D. Thương nghiệp đường biển. 

 

Câu 7. Lãnh thổ rộng lớn của đế chế La Mã bao gồm toàn bộ các vùng đất xung quanh Địa Trung Hải, các vùng đất ven bờ Đại Tây Dương và quần đảo Anh vào:

A. Đầu thế kỉ II.

B. Giữa thế kỉ II.

C. Cuối thế kỉ II.

D. Thế kỉ II. 

 

Câu 8. La Mã thiết lập hình thức cộng hòa không có vua vào:

A. Cuối thế kỉ V TCN.

B. Đầu thế kỉ VI TCN.

C. Giữa thế kỉ VI TCN.

D. Cuối thế kỉ VI TCN. 

 

Câu 9. Vai trò của Ốc-ta-vi-út trong nhà nước La Mã cổ đại:

A. Nắm trong tay mọi quyền hành, như một hoàng đế.

B. Đại diện cho vương quyền trong nhà nước.

C. Chỉ tồn tại về hình thức.

D. Thực hiện các quyền hành pháp và lập pháp.

 

Câu 10. Dưới thời của Ốc-ta-vi-út, La Mã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế từ năm:

A. 25 TCN.

B. 26 TCN.

C. 27 TCN.

D. 28 TCN. 

 

Câu 11. Hệ thống chữ La-tinh ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người:

A. Ba Tư.

B. Hy Lạp.

C. Rô-ma.

D. Thị quốc Địa Trung Hải. 

 

Câu 12. Hệ thống chữ cái La-tinh gồm:

A. 25 chữ cái.

B. 26 chữ cái.

C. 27 chữ cái.

D. 28 chữ cái. 

 

Câu 13. Người La Mã tạo ra hệ thống chữ số với mấy chữ cái cơ bản:

A. 7. 

B. 8.

C. 9.

D. 10. 

 

Câu 14. Người La Mã đã có phát minh nào dưới đây trong lĩnh vực xây dựng?

A. Bê tông.

B. Gạch lát nền.

C. Xi-măng.

D. Cát xây dựng

 

2. THÔNG HIỂU (11 câu)

Câu 1. La Mã cổ đại được hình thành ở:

A. Trên lưu vực các dòng sông lớn.

B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo.

C. Trên các đồng bằng.

D. Trên các cao nguyên.

 

Câu 2. Điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế:

A. Nông nghiệp.

B. Thủ công nghiệp.

C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.

D. Chăn nuôi gia súc. 

 

Câu 3. Điểm khác biệt về điều kiện tự nhiên của La Mã so với Hy Lạp là:

A. Có nhiều vũng, vịnh kín gió.

B. Có nguồn khoáng sản phong phú.

C. Lãnh thổ trải rộng cả ba châu lục.

D. Nền kinh tế điền trang phát triển.

 

Câu 4. Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại ở La Mã dưới thời Ốc-ta-vi-út là:

A. Dân chủ cộng hòa.

B. Nhà nước đế chế

C. Cộng hòa Tổng thống.

D. Quân chủ lập hiến.

 

Câu 5. Cai trị dựa trên luật pháp và mọi chức vụ phải được bầu ra nhưng thực chất quyền lực nằm trong tay của: 

A. Vua.

B. Hội đồng 10 tướng lĩnh

C. Tòa án 6000 người

D. Viện Nguyên Lão.

 

Câu 6. Đứng đầu nhà nước đế chế La Mã cổ đại là:

A. Hoàng đế.

B. Viện Nguyên lão.

C. Đại hội nhân dân.

D. Hội đồng 500 người. 

 

Câu 7. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về tổ chức nhà nước La Mã cổ đại:

A. Cơ cấu nhà nước vẫn duy trì như thời cộng hòa nhưng thời đế chế hoàng đế thâu tóm hết quyền lực.

B. Dưới thời đế chế, Viện nguyên lão nắm quyền lực trong tay.

C. Đầu thế kỉ VI TCN, La Mã thiết lập hình thức nhà nước, cộng hòa không có vua, cai trị dựa trên luật pháp và mọi chức phải được bầu ra. 

D. Nhà nước thời đế chế thực chất là nền quân chủ khoác áo cộng hòa. 

 

Câu 8. Đâu không phải là công trình kiến trúc của La Mã cổ đại?

A. Đấu trường Cô-li-dê.

B. Đền Pan-tê-ông.

C. Khải hoàn môn.

D. Vườn treo Ba-bi-lon.

 

Câu 9. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của La Mã cổ đại là:

A. Kim tự tháp.

B. Vạn Lí Trường Thành.

C. Quảng trường Rô-ma.

D. Vườn treo Ba-bi-lon.

 

Câu 10. Hệ thống chữ La-tinh là thành tựu văn hóa của:

A. Ấn Độ cổ đại.

B. Hi Lạp cổ đại.

C. La Mã cổ đại.

D. Trung Quốc cổ đại.

 

Câu 11. Điểm khác biệt về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Hy Lạp và La Mã so với phương Đông cổ đại là: 

A. Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành ở ven Địa Trung Hải.

B. Sản xuất nông nghiệp không đem lại nguồn lợi lớn bằng thủ công nghiệp và buôn bán.

C. Hoạt động thương nghiệp phát triển do các quốc gia này được hình thành ở ven biển Địa Trung Hải.

D. Phần lớn lãnh thổ là núi và cao nguyên, đất đai khô rắn, rất khó canh tác.

 

3. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1. Người đã đưa La Mã bước vào kỉ nguyên hoàng kim của quyền lực và thương mại ở Địa Trung Hải là:

A. Xô-crat.

B. Ốc-ta-vi-út.

C. Hê-rô-đốt. 

D. A-ri-xtot.

 

Câu 2. Ai là người cho xây dựng Rô-ma nguy nga, tráng lệ với lời tuyên bố “Ta đã nhận một Rô-ma bằng gạch và để lại một Rô-ma bằng cẩm thạch:

A. Hô-me.

B. Hê-rô-đốt.

C. Ốc-ta-vi-út.

D. A-ri-xtot.

 

Câu 3. Hệ thống luật của đất nước nào được coi là tiến bộ nhất thời cổ đại và trở thành nền tảng cho việc xây dựng luật pháp ở các nước Âu – Mĩ sau này:

A. Luật pháp Hy Lạp.

B. Luật pháp Ba Tư.

C. Luật pháp La Mã. 

D. Luật pháp Rô-ma. 

 

Câu 4. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về nhà nước đế chế La Mã:

A. Tuy không tự xưng là hoàng đế nhưng trong thực tế, Ốc-ta-vi-út đã nắm trong tay mọi quyền hành.

B. Ốc-ta-vi-út có nghĩa là đấng cao cả, tối cao.

C. Dưới thời Ốc-ta-vi-út vai trò của Viện nguyên lão không được coi trọng.

D. Nhiều chức năng của Đại hồi đồng nhân dân được chuyển cho Viện nguyên lão. 

 

Câu 5. Nhà nước thành bang Hy Lạp và nhà nước đế chế La Mã có điểm gì khác nhau?

A. Cơ quan quyền lực cao nhất ở thành bang của Hy Lạp đó là Đại hội nhân dân, ở La Mã  là “Đấng tối cao”.

B. Hy Lạp tiêu biểu cho chế độ dân chủ cổ đại, La Mã có xu hướng độc quyền.

C. La Mã là một lãnh thổ rộng lớn bao trùm nhiều phần của cả ba châu lục (Âu, Á, Phi).

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

Câu 6. Biểu tượng của La Mã cổ đại là:

A. Đấu trường Cô-lô-sê.

B. Đền Pan-tê-ông.

C. Quảng trường Rô-ma.

D. Khải Hoàn Môn. 

 

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1. Thủ công nghiệp và thương nghiệp là nền tảng kinh tế chính của La Mã cổ đại vì:

A. Đất đai khô cằn, nhỏ hẹp, không thuận lợi cho việc trồng lúa mì.

B. Lòng đất có nhiều khoáng sản như đồng, chì, sắt…nên thuận lợi cho thủ công nghiệp phát triển.

C. Đường bờ biển khúc khuỷu, tạo nhiều vịnh, hải cảng, thuận lợi cho việc đi lại, neo đậu của tàu thuyền, tạo điều kiện cho nền kinh tế thương nghiệp, nhất là ngoại thương rất phát triển.

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

Câu 2. Rô-ma là thủ đô của quốc gia nào hiện nay?

A. Pháp.

B. Hy Lạp.

C. I-ta-li-a.

D. Anh. 

 

Câu 3. Chữ Quốc ngữ mà Việt Nam đang sử dụng thuộc hệ chữ cái nào dưới đây?

A. Chữ Hán.

B. Chữ tượng hình.

C. Chữ Phạn.

D. Chữ La-tinh.

 

Câu 4. Hệ thống chữ cái La-tinh là nền tảng cho

A. Hơn 100 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.

B. Hơn 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.

C. Hơn 300 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.

D. Hơn 400 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.

 

Câu 5. Câu thành ngữ “Mọi còn đường đều đổ về Rô-ma” nói đến thành tựu nào của người La Mã:

A. Phát minh ra bê tông.

B. Xây dựng những công trình kiến trúc nguy nga, đồ sộ. 

C. Xây dựng hệ thống đường sá. 

D. Hệ thống luật La Mã. 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay