Trắc nghiệm bài 30: Làm tròn và ước lượng
Toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 30: Làm tròn và ước lượng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 kết nối tri thức
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1. Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128
A. 1,3 B. 1,1 C. 1 D. 2
Câu 2. Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-11,056). (-19,897)
A. 220 B. 221 C. 222 D. 223
Câu 3. Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-9122,412). 31,056
A. -270 000 B. −260 000 C. 270 000 D. 260 000
Câu 4. Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-1224,504) : 41,056
A. - 30 B. 30 C. - 40 D. 40
Câu 5. Đối với chữ số hàng làm tròn trong số thập phân dương cần làm tròn, ta cần
A. giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5
B. tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5
C. giảm 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên trái lớn hơn hoặc bằng 5
D. Đáp án A và B
Câu 6. Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?
A. 21 400 B. 21 498 C. 21 499 D. 20 500
Câu 7. Kết quả của phép chia 19 : 13 làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là:
A. 1,4 B. 1,5 C. 1,0 D. 1,46
2. THÔNG HIỂU (13 câu)
Câu 1. Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
A. 69,28 B. 69,284 C. 69,30 D. 69,29
Câu 2. Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 0,17 B. 0,159 C. 0,16 D. 0,2
Câu 3. Số 75,995 được làm tròn đến hàng đơn vị là
A. 75 B. 76 C. 75,9 D. 76,9
Câu 4. Cho số 982434. Làm tròn chữ số này đến hàng nghìn ta được
A. 983 000 B. 982 C. 98 200 D. 982 000
Câu 5. Cho số 1,3576. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được
A. 1,38 B. 1,3776 C. 1,377 D. 1,376
Câu 6. Thực hiện phép tính (4,375 + 5,2) - (6,452 -3,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là
A. 6,674 B. 6,68 C. 6,63 D. 6,67
Câu 7. Kết quả của phép tính 7,5432 + 1,37 + 5,163 + 0,16 sau khi làm tròn đến phần thập phân thứ nhất là
A. 14,2 B. 14,3 C. 14,24 D. 14,4
Câu 8. Một số tự nhiên sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 2 700 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. Số lớn nhất là: 2 700 599 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
B. Số lớn nhất là: 2 700 499 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
C. Số lớn nhất là: 2 700 500 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
D. Số lớn nhất là: 2 700 499 Số nhỏ nhất là: 2 699 499
Câu 9. Ước lượng kết quả của phép tính $\frac{43,7+18,2}{7,8 + 3,9}$
A. 5 B. 6 C. $\frac{31}{6}$ D. $\frac{61}{9}$
Câu 10. Kết quả của phép tính 7,8. 5,2 + 21,7. 0,8 sau khi được ước lượng là
A. 61 B. 62 C. 60 D. 63
Câu 11. Kết quả của phép tính 2,3. 10,8 - 5,1. 4,7 sau khi được ước lượng là
A. -1 B. 1 C. -5 D. -3
Câu 12. Thực hiện phép tính (11,253 + 2,5) - (7,253 - 2,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được kết quả là:
A. 11,7 B. 12 C. 11,75 D. 11,8
Câu 13. Viết hỗn số 2$\frac{7}{8}$dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 3,28 B. 3,14 C. 3,29 D. 3,2
3. VẬN DỤNG (11 câu)
Câu 1. Có 21 292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?
A. 22 000 người B. 21 000 người C. 21 900 người D. 21 200 người
Câu 2. Có 76 520 người ở một quận. Hỏi quận đó có khoảng mấy nghìn người?
A. 76 000 người B. 76 500 người C. 77 000 người D. 80 000 người
Câu 3. Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5kg, bao thứ ba bằng $\frac{3}{5}$ bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị?
A. 133 kg B. 134 kg C. 34 kg D. 57 kg
Câu 4. Một cửa hàng bán khúc vải dài 25,6m cho ba người. Người thứ nhất mua 3,5m vải, người thứ hai mua nhiều hơn người thứ nhất 1,8m vải. Hỏi người thứ ba mua bao nhiêu mét vải? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
A. 16 m B. 17 m C. 18 m D. 16,8 m
Câu 5. Một kho lương thực nhập vào kho ba đợt gạo được 12,52 tấn. Đợt thứ nhất nhập số gạo bằng $\frac{3}{4}$ đợt thứ hai, đợt thứ ba nhập số gạo nhiều hơn tổng số gạo hai đợt đầu là 1,32 tấn. Hỏi đợt 3 nhập bao nhiêu tấn gạo? Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười.
A. 6,9 tấn B. 2,4 tấn C. 3,2 tấn D. 5,7 tấn
Câu 6. Một cửa hàng có một số đường. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 9,5 tạ đường, số còn lại cửa hàng chia đều thành 18 bao. Ngày thứ hai cửa hàng bán ra 12 bao, và cửa hàng hàng còn lại 3,12 tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu tạ đường? Làm tròn kết quả đến phần thập phân thứ nhất.
A. 19 tạ B. 18,8 tạ C. 18,9 tạ D. 18 tạ
Câu 7. Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234m và chiều rộng là 4,45 m. Làm tròn đến phần thập phân thứ hai.
A. 29,37m2 B. 14,68m C. 29,37m D. 29,36m
Câu 8. Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng 4,7m. Làm tròn đến phần thập phân thứ nhất
A. 22,1m B. 22,09m2 C. 22m3 D. 22,1m2
Câu 9. Hết học kì I, điểm môn Toán của bạn Mai như sau:
Hệ số 1: 7, 8, 6, 10
Hệ số 2: 9.
Hệ số 3: 8.
Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Mai (làm tròn đến chữ số thập phần thứ nhất).
A. 8 B. 8,0 C. 8,1 D. 8,2
Câu 10. Pao (pound), kí hiệu “lb” là đơn vị đo khối lượng của Anh. Biết 1lb ≈ 0,45kg. Hỏi 1 kg gần bằng bao nhiêu pao? Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
A. 2,23 B. 2,22 C. 2,3 D. 2,223
Câu 11. Khi nói đến tivi loại 21 in-sơ (kí hiệu in), ta hiểu rằng đường chéo màn hình của chiếc tivi này dài 21 in-sơ. Biết 1in ≈ 2,54cm, đường chéo màn hình của chiếc tivi này dài khoảng bao nhiêu cm (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. 52,4 cm B. 52,34 cm C. 54 cm D. 53 cm
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1. Ước lượng kết quả phép tính (3,1)3. (1,8)3
A. 309 B. 310 C. 315 D. 300
Câu 2. Ước lượng kết quả phép tính $\frac{15,7^{2}}{11,3. 3,1}$ là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 3. Ước lượng kết quả phép tính sau (0,93 + 1,72). (8,5 -1,7)
A. 1,8 B. 5,8 C. 18 D. 10