Trắc nghiệm bài 33: Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
Toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 33: Điểm nằm giữa hai điểm. Tia. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
1. NHẬN BIẾT (14 câu)
Câu 1. Kể tên các tia trong hình vẽ sau
A. Ox
B. Ox, Oy, Oz, Ot
C. Ox, Oy, Oz
D. xO, yO, zO, tO
Câu 2. Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với nhau, P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình vẽ sau, trả lời từ câu 3 - 6
Câu 3. Điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?
A. 0 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 4. Điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?
A. Điểm C B. Điểm B C. Điểm D D. Đáp án C và D
Câu 5. Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào?
A. Điểm D B. Điểm A C. Điểm B D. Đáp án A và C
Câu 6. Chọn câu sai
A. Điểm B nằm giữa A và C
B. Điểm B nằm giữa A và D
C. Điểm C nằm giữa A và B
D. Điểm C nằm giữa D và A
Câu 7. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu tia?
A. 2 B. 0 C. 4 D. 1
Câu 8. Cho AB và Ax là hai tia đối nhau. Hình vẽ đúng là
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một....
A. Tia
B. Đường thẳng
C. Điểm
D. Đoạn thẳng
Câu 10. Điểm M bất kì nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của....
A. hai tia
B. hai tia trùng nhau
C. hai tia đối nhau
D. đường thẳng
Câu 11. Cho hình vẽ sau:
Tia nào trùng với tia Ay?
A. Tia Ax
B. Tia OB, By
C. Tia BA
D. Tia AO, AB
Cho hình vẽ sau, trả lời câu hỏi 12 - 13
Câu 12. Chỉ ra một cặp tia đối nhau trong hình vẽ?
A. Ut, UV B. Us, Vt C. Vs, Vt D. Vs, Ut
Câu 13. Kể tên các tia trùng nhau trên hình vẽ
A. Tia UV và tia Ut; tia UV và tia Vs
B. Tia Us và tia Vs; tia VU và tia Vs
C. Tia Ut và tia Ut; tia VU và tia Vs
D. Tia UV và tia Ut; tia VU và tia Us
Câu 14. Cho hình vẽ sau:
Hai tia Ax và By có vị trí như thế nào với nhau?
A. đối nhau
B. trùng nhau
C. không đối nhau, không trùng nhau
D. vừa đối nhau, vừa trùng nhau
2. THÔNG HIỂU (12 câu)
Câu 1. Cho bốn điểm M, N, P, Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M, N nằm cùng phía đối với điểm Q, hai điểm N và P nằm khác phía đối với điểm Q. Điểm N nằm giữa M và P. Chọn hình vẽ đúng là
A.
B.
C.
D.
Cho hình vẽ sau, trả lời câu 2 - 5
Câu 2. Kể tên các điểm nằm giữa A và D
A. N, B, C B. B, C, D C. N D. B, C
Câu 3. Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 4. Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là?
A. 9 B. 18 C. 12 D. 6
Câu 5. Điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?
A. 10 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 6. Cho hai tia đối nhau MA và MB, X là một điểm thuộc tia MA. Trong ba điểm X, M, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm X B. Điểm B C. Điểm M D. Không kết luận được
Câu 7. Cho AB và Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M và A nằm cùng phía so với B B. M và B nằm cùng phía so với A
C. A và B nằm cùng phía so với M D. M nằm giữa A và B
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là?
A. Hai tia có nhiều điểm chung chỉ khi chúng là hai tia trùng nhau
B. Hai tia phân biệt và có gốc chung luôn là hai tia đối nhau
C. Hai tia không chung gốc luôn là hai tia không có điểm chung
D. Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau
Câu 10. Cho bốn điểm A, B, C, D trên một đường thẳng theo thứ tự như trên. Số cặp tia đối nhau là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11. Cho tia OC, lấy B thuộc tia OC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. O và C luôn nằm cùng phía so với B
B. O và B không thể nằm cùng phía so với C
C. C và B luôn nằm cùng phía so với O
D. O nằm giữa B và C
Câu 12. Cho hai tia đối nhau OA và OB, M và N lần lượt thuộc tia OA, OB. Trong 3 điểm M, O, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm N B. Điểm O C. Điểm M D. Chưa kết luận được
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1. Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Lấy A ∈ Ox;B ∈ Oy . Xét vị trí ba điểm A, O, B?
A. A nằm giữa O và B
B. O nằm giữa A và B
C. B nằm giữa A và O
D. Không xác định được
Câu 2. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ tia Ax cắt đường thẳng BC tại M. Khi đó
A. M nằm giữa B và C
B. C nằm giữa M và B
C. B nằm giữa M và C
D. Chưa xác định được
Câu 3. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự trên. Số cặp tia phân biệt là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 4. Cho bốn điểm A, B, C, D trên một đường thẳng theo thứ tự như trên. Số cặp tia đối nhau là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5. Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên tia On lấy điểm B. Một cặp tia đối nhau gốc O là
A. OB, AO B. mO, nO C. OA, Om D. OA, On
Câu 6. Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên tia On lấy điểm B. Có bao nhiêu cặp tia trùng nhau gốc O?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 0
Câu 7. Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên tia On lấy điểm B. Trong ba điểm O; A; B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm A B. Điểm O C. Điểm B D. Không kết luận được
Câu 8. Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O. Kể tên các cặp tia đối nhau
A. Không có cặp tia đối nhau
B. Cặp tia Ox, On và cặp tia Om, Oy
C. Cặp tia Ox, Oy và cặp tia Om, On
D. Cặp tia Ox, Om và cặp tia Oy, On
Câu 9. Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O. Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Kể tên các tia trùng nhau.
A. OA, On và OB; Om và Ox, Oy
B. OA, On và OB, Om
C. OA, On và Ox, Oy
D. OA, OB và OB, Om
Câu 10. Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O. Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Lấy điểm C sao cho điểm O nằm giữa hai điểm B và C. Khi đó điểm C thuộc tia nào?
A. Ox, Oy B. Oy, OA C. Om, OA D. On, OA
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
- Vẽ hai tia phân biệt Ox và Oy chung gốc nhưng không đối nhau, không trùng nhau
- Vẽ đường thẳng aa’ cắt hai tia Ox, Oy theo thứ tự tại A và B (khác O)
- Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A và B sau đó vẽ tia Oz đi qua C
Có bao nhiêu tia phân biệt trên hình vẽ thu được?
A. 6 B. 12 C. 9 D. 15
Câu 2. Cho hình thoi ABCD. Em hãy xác định một điểm vừa nằm giữa hai điểm A và C, vừa nằm giữa hai điểm B và D.
A. Trung điểm của AB
B. Trung điểm của AD
C. Điểm đối xứng với B qua CD
D. Giao điểm của AC và BD