Trắc nghiệm câu trả lời ngắn KHTN 9 kết nối Bài 50: Cơ chế tiến hóa
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) kết nối tri thức Bài 50: Cơ chế tiến hóa. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án sinh học 9 kết nối tri thức
BÀI 50. CƠ CHẾ TIẾN HÓA
Câu 1: Xét các đặc điểm:
1. Xuất hiện ở từng cá thể riêng rẽ và có tần số thấp.
2. Luôn được biểu hiện ngay thành kiểu hình.
3. Luôn di truyền được cho thế hệ sau.
4. Xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
5. Có thể có lợi cho thể đột biến.
6. Là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Đột biến gene có các đặc điểm(Ghi thứ tự các phát biểu đúng từ nhỏ đến lớn, VD: 123, 234, 125…)
145
Câu 2: Trong các nhân tố sau: Các yêu tố ngẫu nhiên; Giao phối không ngẫu nhiên; Quá trình đột biến; Chọn lọc tự nhiên; Di nhập gene; Giao phối ngẫu nhiên. Có bao nhiêu nhân tố làm phá vỡ trạng thái cân bằng di truyền của quần thể?
5
Câu 3: Trong các nhán tố tiến hóa sau: Đột biến; Chọn lọc tự nhiên; Di - nhập gene; Các yếu tố ngẫu nhiên; Giao phối không ngẫu nhiên. Có bao nhiêu nhân tố luôn làm biến đổi thành phần kiểu gene của quần thể theo một hướng xác định?
2
Câu 4: Cho các phát biểu sau đây:
1. Chọn lọc tự nhiên chống lại allele lặn chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại allele trội.
2. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi.
3. Đột biến và di – nhập gene là nhân tố tiến hóa có thể làm xuất hiện allele mới trong quần thể sinh vật.
4. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số allele không theo một hướng xác định.
5. Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gene khác trong quần thể.
6. Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một allele trội có hại ra khỏi quần thể khi chọn lọc chống lại allele trội.
Số phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại về tiến hóa là:
5
Câu 5: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một allele có lợi ra khỏi quần thể
2. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số allele và tần số kiểu gene của quần thể.
3. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các allele trội và lặn có hại ra khỏi quần thể.
4. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số allele và thành phần kiểu gene.
3
Câu 6: Trong tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến có bao nhiêu đặc điểm trong những đặc điểm sau đây?
1. Làm thay đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể theo một hướng xác định.
2. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
3. Có thể loại bỏ hoàn toàn một allele nào đó khỏi quần thể cho dù allele đó là có lợi.
4. Làm thay đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể rất chậm.
4
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu hỏi 1: Các thành phần cấu tạo chính của 1 nucleotide là gì?
Trả lời: Phosphoric acid, đường deoxyribo, base nito.
Câu hỏi 2: Vì sao DNA là hợp chất cao phân tử?
Trả lời: Khối lượng của nó rất lớn đạt đến hàng triệu, chục triệu đvC và chứa từ hàng chục ngàn đến hàng triệu đơn phân.
Câu hỏi 3: Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của DNA?
Trả lời: Nguyên tắc bổ sung của các cặp base nito.
Câu hỏi 4: Mỗi chu kì xoắn của DNA cao 34Ao gồm 10 cặp nucleotide. Vậy chiều dài của mỗi cặp nucleotide tương ứng sẽ là:
Trả lời: 3,4 Ao
Câu hỏi 5: Gene có chiều dài 2193Å nhân đôi 5 lần. Hỏi môi trường đã cung cấp bao nhiêu nucleotide loại T? (biết gene chứa 8256 nu loại T)
Trả lời: 7998.
Câu hỏi 6: Một gene sau quá trình nhân đôi tạo ra 128 mạch đơn. Tính số lần nhân đôi của gene.
Trả lời: 6.
Câu hỏi 7: Một gene có 75 chu kỳ, nhân đôi 4 lần. Tính tổng số nucleotide trong các gene con được sinh ra.
Trả lời: 24000.
Câu hỏi 8: Một DNA sau khi tán bản k lần tạo ra được 64 DNA con. Tính k?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 9: Một DNA tái bản 3 lần. Tính số DNA con được tạo ra.
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 10: Bản chất hoá học của gene là gì?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 11: Chức năng của DNA là gì?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 12: Quá trình tái bản DNA dựa trên nguyên tắc nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 13: DNA được duy trì tính ổn định qua các thế hệ nhờ cơ chế nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 14: Một gene có 120 chu kỳ xoắn và A + T = 960 nu. Tính số liên kết hydro của gene.
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 15: Gene có tỉ lệ giữa hai loại nucleotide khác nhau bằng 7/3, biết G > T. Tính tỉ lệ phần trăm nucleotide từng loại.
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 16: Một gene có chiều dài 5100Å, tính số chu kỳ xoắn của gene.
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 17: Gene I dài 5100Å, gene II dài 3060Å. Số nucleotide gene I nhiều hơn gene II là 1200. Tính số liên kết hydro của mỗi gene.
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 18: 1 đoạn gene có chiều dài 4080Å, A/G = 2/3. Tính số liên kết hydro.
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 19: Xác định tỉ lệ phần trăm nucleotide loại A trong phân tử DNA, biết DNA có G = 31,25%.
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 20: Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotide trong phân tử DNA, biết DNA có A = 1/3 G.
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 21: Một gene có 3000 nucleotide, tính khối lượng phân tử của gene đó.
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 22: Một gene có 70 chu kỳ xoắn, tính số lượng nucleotide của gene đó.
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 23: Một gene dài 4080Å, tính số lượng nucleotide của gene đó.
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 24: Cặp gene đồng hợp là cặp gene gồm 2 alen giống nhau ở những điểm nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 25: Tính đặc thù của DNA mỗi loài được thể hiện ở đâu?
Trả lời: ......................................
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án KHTN 9 kết nối bài 50: Cơ chế tiến hóa